Đọc nhanh: 倭寇 (oa khấu). Ý nghĩa là: giặc Oa; giặc lùn (bọn hải tặc người Oa Nhật Bản, thường quấy phá vùng ven biển Triều Tiên, Trung Quốc, thế kỷ XIV-XVI).
Ý nghĩa của 倭寇 khi là Danh từ
✪ giặc Oa; giặc lùn (bọn hải tặc người Oa Nhật Bản, thường quấy phá vùng ven biển Triều Tiên, Trung Quốc, thế kỷ XIV-XVI)
十四世纪至十六世纪屡次骚扰抢劫朝鲜和中国沿海的日本海盗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倭寇
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
- 面 倭瓜
- bí đỏ bột.
- 视若 寇仇
- xem như kẻ thù.
- 战士 勇敢 御寇 守 边疆
- Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.
- 落草为寇
- Vào rừng làm cướp
- 他 身材 显得 很 倭
- Dáng người anh ấy rất thấp.
- 抗击 敌寇
- đánh lại quân giặc; chống lại quân xâm lược
- 敌军 屡屡 入寇 边境
- Quân địch nhiều lần xâm lược biên giới.
- 抗击 敌寇 保 家园
- Chống lại kẻ xâm lược bảo vệ quê hương.
- 外寇 不时 入寇 内地
- Kẻ xâm lược nước ngoài thỉnh thoảng xâm chiếm nội địa.
- 歼灭 敌寇
- tiêu diệt quân giặc; tiêu diệt quân xâm lược.
- 倭国 文化 独具特色
- Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.
- 我姓 寇
- Tôi họ Khấu.
- 倭 之 美食 闻名世界
- Ẩm thực của Nhật Bản nổi tiếng thế giới.
- 雌性 倭 黑猩猩 会 在 前 配偶 面前
- Một bonobo cái sẽ giao cấu với một con đực mới
- 古代 倭人 学习 中原
- Người Nhật Bản thời cổ đại học hỏi Trung Nguyên.
- 倭人 那时 颇受 关注
- Người Nhật Bản thời đó khá được quan tâm.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倭寇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倭寇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倭›
寇›