壬辰倭乱 rén chén wō luàn

Từ hán việt: 【nhâm thần oa loạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "壬辰倭乱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhâm thần oa loạn). Ý nghĩa là: Chiến tranh Imjin, Nhật Bản xâm lược Hàn Quốc 1592-1598.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 壬辰倭乱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 壬辰倭乱 khi là Danh từ

Chiến tranh Imjin, Nhật Bản xâm lược Hàn Quốc 1592-1598

Imjin war, Japanese invasion of Korea 1592-1598

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壬辰倭乱

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 你别 nǐbié 乱说 luànshuō a

    - Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa

  • - 大家 dàjiā bié 乱扯 luànchě le ya

    - Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.

  • - 扰乱 rǎoluàn 思路 sīlù

    - rối mạch suy nghĩ.

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - mạch suy nghĩ rối loạn

  • - 思路 sīlù 昏乱 hūnluàn

    - suy nghĩ mê muội

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - rối loạn mạch suy nghĩ.

  • - 出乱子 chūluànzi

    - gây rối.

  • - 人声 rénshēng 马声 mǎshēng 乱成 luànchéng 一片 yīpiàn

    - Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.

  • - 一团乱麻 yītuánluànmá

    - Một mớ dây rối.

  • - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • - zhè 凳子 dèngzi 看着 kànzhe 有点 yǒudiǎn

    - Chiếc ghế này trông hơi thấp.

  • - 日月星辰 rìyuèxīngchén

    - nhật nguyệt tinh tú

  • - 混乱 hùnluàn 尽快 jǐnkuài 艾止 àizhǐ

    - Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.

  • - 乱动 luàndòng 马上 mǎshàng 艾止 àizhǐ

    - Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.

  • - 良辰美景 liángchénměijǐng

    - thời tiết và cảnh vật cực đẹp.

  • - 良辰 liángchén 美景 měijǐng

    - ngày đẹp trời.

  • - 归诸 guīzhū 原处 yuánchǔ 乱动 luàndòng

    - Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.

  • - 莫要 mòyào 胡乱 húluàn 忖度 cǔnduó

    - Bạn đừng suy nghĩ lung tung.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 壬辰倭乱

Hình ảnh minh họa cho từ 壬辰倭乱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壬辰倭乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wō , Wǒ
    • Âm hán việt: Nuỵ , Oa , Oải , Uy
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHDV (人竹木女)
    • Bảng mã:U+502D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+1 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HG (竹土)
    • Bảng mã:U+58EC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thần 辰 (+0 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thìn , Thần
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMMV (一一一女)
    • Bảng mã:U+8FB0
    • Tần suất sử dụng:Cao