Đọc nhanh: 借花献佛 (tá hoa hiến phật). Ý nghĩa là: của người phúc ta; lấy xôi làng cho ăn mày; mượn hoa dâng Phật.
Ý nghĩa của 借花献佛 khi là Thành ngữ
✪ của người phúc ta; lấy xôi làng cho ăn mày; mượn hoa dâng Phật
比喻拿别人的东西做人情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借花献佛
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 献 花圈
- dâng vòng hoa
- 他 在 丘墓 前 献花
- Anh ấy đặt hoa trước mộ.
- 我 向 老师 献上 鲜花
- Tôi tặng hoa cho cô giáo.
- 孩子 们 向 老师 献花
- Bọn trẻ tặng hoa cho giáo viên.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
- 她 就是 我们 公认 的 明星 , 美丽 而 乐于 奉献 的 雪花
- Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借花献佛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借花献佛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
借›
献›
花›