Đọc nhanh: 听候 (thính hậu). Ý nghĩa là: chờ đợi (quyết định của cấp trên). Ví dụ : - 听候调遣。 chờ điều động. - 听候分配 chờ phân phối. - 听候处理 chờ xử lý
Ý nghĩa của 听候 khi là Động từ
✪ chờ đợi (quyết định của cấp trên)
等候 (上级的决定)
- 听候 调遣
- chờ điều động
- 听候 分配
- chờ phân phối
- 听候处理
- chờ xử lý
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听候
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 听候 分配
- chờ phân phối
- 听候 发落
- chờ đợi xử lý
- 听候 调遣
- chờ điều động
- 听候处理
- chờ xử lý
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 听候 众人 公断
- nghe công chúng phán xét
- 小时候 总是 听从 妈妈 的话
- Lúc nhỏ luôn nghe lời mẹ.
- 她 在 洗脸 的 时候 听 音乐
- Cô ấy nghe nhạc khi rửa mặt.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
听›