Đọc nhanh: 倒栽葱 (đảo tài thông). Ý nghĩa là: ngã lộn nhào; ngã bổ chửng; ngã lộn đầu xuống; đâm nhào; lộn đầu xuống; nhào; lộn đầu; nhào đầu; ngã lộn; ngã chúi, dộng đầu. Ví dụ : - 一个倒栽葱,从马鞍上跌下来。 người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.. - 风筝断了线,来了个倒栽葱。 diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
Ý nghĩa của 倒栽葱 khi là Động từ
✪ ngã lộn nhào; ngã bổ chửng; ngã lộn đầu xuống; đâm nhào; lộn đầu xuống; nhào; lộn đầu; nhào đầu; ngã lộn; ngã chúi
摔倒时头先着地
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 风筝 断了线 , 来 了 个 倒栽葱
- diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
✪ dộng đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒栽葱
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 他 不 小心 栽倒 了
- Anh ấy không cẩn thận ngã xuống.
- 风筝 断了线 , 来 了 个 倒栽葱
- diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒栽葱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒栽葱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
栽›
葱›