Đọc nhanh: 腌葱 (yêm thông). Ý nghĩa là: dưa hành.
Ý nghĩa của 腌葱 khi là Danh từ
✪ dưa hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腌葱
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 用 葱花 儿 炝 炝 锅
- khử hành.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 佳木 葱茏
- cây cối xanh tốt.
- 葱绿 的 田野
- đồng ruộng xanh tươi.
- 老 腌儿 鸡蛋
- trứng muối.
- 大葱 蘸 酱
- hành chấm tương.
- 妈妈 腌 了 些 鸭蛋
- Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.
- 晚到 一步 , 事 没有 办成 , 腌臜 极了
- đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.
- 饺子馅 是 猪肉 大葱
- Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.
- 花园里 的 植物 郁郁葱葱
- Cây cối trong vườn rậm rạp xanh tươi.
- 树叶 呈现 葱翠 之色
- Lá cây có màu xanh lục.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 他 行为 有些 腌臜
- Hành vi của anh ấy có chút bẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腌葱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腌葱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腌›
葱›