Đọc nhanh: 俯仰之间 (phủ ngưỡng chi gian). Ý nghĩa là: thoáng cái; thoáng qua; trong nháy mắt; trong chớp mắt. Ví dụ : - 俯仰之间,船已驶出港口。 thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
Ý nghĩa của 俯仰之间 khi là Thành ngữ
✪ thoáng cái; thoáng qua; trong nháy mắt; trong chớp mắt
形容时间很短
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯仰之间
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 他们 之间 有 很多 怨
- Giữa họ có nhiều sự oán giận.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 夫妻 之间 要 多 体谅 体谅
- Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn
- 他们 夫妻 之间 非常 亲密
- Vợ chồng họ rất thân mật.
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 这座 桥 横跨 在 两岸 之间
- Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.
- 俯仰由人
- nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối
- 这是 我们 之间 的 分儿
- Đây là tình cảm giữa chúng ta.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俯仰之间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俯仰之间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
仰›
俯›
间›