Đọc nhanh: 俯允 (phủ duẫn). Ý nghĩa là: kính xin; cúi xin cho phép; rộng lòng cho phép; đoái xin (được phép cấp trên hay đối phương). Ví dụ : - 承蒙俯允所请,不胜感激。 được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
Ý nghĩa của 俯允 khi là Động từ
✪ kính xin; cúi xin cho phép; rộng lòng cho phép; đoái xin (được phép cấp trên hay đối phương)
敬辞,称对方或上级允许
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯允
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 事事 俯就
- việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
- 俯首听命
- cúi đầu nghe lệnh
- 这样 的 分配 很 允当
- Phân bổ như này là rất công bằng.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 俯仰由人
- nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 俯念 群情
- đoái nghĩ đến tình cảm của quần chúng.
- 小孩 俯地 找 玩具
- Trẻ con cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 法庭 上 允许 被告 答辩
- toà án cho phép bị cáo tự bào chữa.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 恳请 您 俯允 此事
- Kính xin ngài đồng ý việc này.
- 你 获得 他们 的 允许 了 吗 ?
- Bạn đã nhận được sự cho phép của họ chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俯允
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俯允 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俯›
允›