Đọc nhanh: 离弦之箭 (ly huyền chi tiễn). Ý nghĩa là: Lời nói đã nói ra như mũi tên đã bắn đi khó mà thu lại được..
Ý nghĩa của 离弦之箭 khi là Danh từ
✪ Lời nói đã nói ra như mũi tên đã bắn đi khó mà thu lại được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离弦之箭
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 离索 之感
- cảm giác của sự chia ly.
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 我们 离别 数年 之久 了
- Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 他 离开 之间 , 电话响 了
- Trong lúc anh ấy rời đi, điện thoại reo.
- 拉近 我们 之间 的 距离
- Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离弦之箭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离弦之箭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
弦›
离›
箭›