Từ hán việt: 【phủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủ). Ý nghĩa là: cúi; cúi đầu, cúi xuống, đoái; cúi xin; kính xin. Ví dụ : - 。 Cô ấy cúi đầu suy nghĩ.. - 。 Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.. - 。 Trẻ con cúi xuống đất tìm đồ chơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cúi; cúi đầu

头低下 (跟''仰''相对)

Ví dụ:
  • - 俯下 fǔxià tóu zài 思考 sīkǎo

    - Cô ấy cúi đầu suy nghĩ.

  • - 俯下 fǔxià 头叹 tóutàn le 口气 kǒuqì

    - Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.

cúi xuống

向下

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái 俯地 fǔdì zhǎo 玩具 wánjù

    - Trẻ con cúi xuống đất tìm đồ chơi.

  • - 俯身 fǔshēn 捡起 jiǎnqǐ 东西 dōngxī

    - Anh ấy cúi người xuống nhặt đồ.

  • - 俯察 fǔchá 脚下 jiǎoxià de 花草 huācǎo

    - Cô ấy cúi xuống xem cỏ hoa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đoái; cúi xin; kính xin

敬辞,旧时公文书信中用来称对方对自己的行动

Ví dụ:
  • - 恳请 kěnqǐng nín 俯允 fǔyǔn 此事 cǐshì

    - Kính xin ngài đồng ý việc này.

  • - wàng nín 俯察 fǔchá de 真心 zhēnxīn

    - Mong ngài xem xét chân thành của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

俯 (+下)+ Tân ngữ(身子/身/脸)

cúi xuống làm gì đó

Ví dụ:
  • - 俯身 fǔshēn 摘下 zhāixià le 一朵 yīduǒ 小花 xiǎohuā

    - Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.

  • - 俯下 fǔxià 脸亲 liǎnqīn le 一下 yīxià 孩子 háizi

    - Cô ấy cúi mặt xuống hôn đứa bé một cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 俯首 fǔshǒu 沉思 chénsī

    - cúi đầu trầm tư

  • - 事事 shìshì 俯就 fǔjiù

    - việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.

  • - 俯首听命 fǔshǒutīngmìng

    - cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh

  • - 俯首听命 fǔshǒutīngmìng

    - cúi đầu nghe lệnh

  • - 俯仰由人 fǔyǎngyóurén

    - nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối

  • - 俯念 fǔniàn 群情 qúnqíng

    - đoái nghĩ đến tình cảm của quần chúng.

  • - 小孩 xiǎohái 俯地 fǔdì zhǎo 玩具 wánjù

    - Trẻ con cúi xuống đất tìm đồ chơi.

  • - 承蒙 chéngméng 俯允 fǔyǔn 所请 suǒqǐng 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - được sự cho phép, vô cùng cảm kích.

  • - 战士 zhànshì 一动 yīdòng 不动 bùdòng 俯卧 fǔwò zài 地上 dìshàng

    - chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.

  • - 恳请 kěnqǐng nín 俯允 fǔyǔn 此事 cǐshì

    - Kính xin ngài đồng ý việc này.

  • - cóng de 办公室 bàngōngshì 可以 kěyǐ 俯瞰 fǔkàn 富兰克林 fùlánkèlín 公园 gōngyuán 西侧 xīcè

    - Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.

  • - 深知 shēnzhī 自己 zìjǐ 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng 于是 yúshì 俯首认罪 fǔshǒurènzuì

    - Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.

  • - 俯伏 fǔfú 听命 tīngmìng

    - phủ phục nghe lệnh

  • - 俯冲 fǔchōng 轰炸 hōngzhà

    - máy bay lao xuống ném bom.

  • - 俯仰之间 fǔyǎngzhījiān chuán 驶出 shǐchū 港口 gǎngkǒu

    - thoáng cái, con thuyền đã rời bến.

  • - xiān bèi rén 俯视 fǔshì hòu bèi rén 仰视 yǎngshì 就是 jiùshì 一种 yīzhǒng 成功 chénggōng de 人生 rénshēng

    - Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.

  • - 俯卧 fǔwò zài 地板 dìbǎn shàng zuò 俯卧撑 fǔwòchēng

    - Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.

  • - 飞机 fēijī 猛然 měngrán 俯冲 fǔchōng 致使 zhìshǐ 驾驶员 jiàshǐyuán 昏厥 hūnjué

    - Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.

  • - 横眉冷对千夫指 héngméilěngduìqiānfūzhǐ 俯首甘为孺子牛 fǔshǒugānwèirúzǐniú

    - quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.

  • - zhàn zài 山上 shānshàng 俯视 fǔshì 蜿蜓 wāntíng de 公路 gōnglù

    - đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俯

Hình ảnh minh họa cho từ 俯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノ丨丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIOI (人戈人戈)
    • Bảng mã:U+4FEF
    • Tần suất sử dụng:Cao