Hán tự: 俯
Đọc nhanh: 俯 (phủ). Ý nghĩa là: cúi; cúi đầu, cúi xuống, đoái; cúi xin; kính xin. Ví dụ : - 她俯下头在思考。 Cô ấy cúi đầu suy nghĩ.. - 他俯下头叹了口气。 Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.. - 小孩俯地找玩具。 Trẻ con cúi xuống đất tìm đồ chơi.
Ý nghĩa của 俯 khi là Động từ
✪ cúi; cúi đầu
头低下 (跟''仰''相对)
- 她 俯下 头 在 思考
- Cô ấy cúi đầu suy nghĩ.
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
✪ cúi xuống
向下
- 小孩 俯地 找 玩具
- Trẻ con cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 他 俯身 捡起 东西
- Anh ấy cúi người xuống nhặt đồ.
- 她 俯察 脚下 的 花草
- Cô ấy cúi xuống xem cỏ hoa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đoái; cúi xin; kính xin
敬辞,旧时公文书信中用来称对方对自己的行动
- 恳请 您 俯允 此事
- Kính xin ngài đồng ý việc này.
- 望 您 俯察 我 的 真心
- Mong ngài xem xét chân thành của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 俯
✪ 俯 (+下)+ Tân ngữ(身子/身/脸)
cúi xuống làm gì đó
- 他 俯身 摘下 了 一朵 小花
- Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.
- 她 俯下 脸亲 了 一下 孩子
- Cô ấy cúi mặt xuống hôn đứa bé một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 事事 俯就
- việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
- 俯首听命
- cúi đầu nghe lệnh
- 俯仰由人
- nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối
- 俯念 群情
- đoái nghĩ đến tình cảm của quần chúng.
- 小孩 俯地 找 玩具
- Trẻ con cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 恳请 您 俯允 此事
- Kính xin ngài đồng ý việc này.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 俯伏 听命
- phủ phục nghe lệnh
- 俯冲 轰炸
- máy bay lao xuống ném bom.
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 他 俯卧 在 地板 上 , 做 俯卧撑
- Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 站 在 山上 俯视 蜿蜓 的 公路
- đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俯›