Đọc nhanh: 红条款信用证 (hồng điều khoản tín dụng chứng). Ý nghĩa là: Thư tín dụng điều khoản đỏ.
Ý nghĩa của 红条款信用证 khi là Danh từ
✪ Thư tín dụng điều khoản đỏ
“红条款信用证”,因在信用证中其预支条款用红色注明以引起注意而得名。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红条款信用证
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 援用 亲信
- bổ nhiệm thân tín.
- 信纸 用 完 了
- Giấy viết thư dùng hết rồi.
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 维持 信用
- giữ chữ tín
- 因 占用 盲道 而 被 罚款
- Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.
- 白条 不能 作 报销 凭证
- Hoá đơn tạm không thể làm căn cứ để thanh toán
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 这 道菜 用 红薯 做 的
- Món ăn này làm từ khoai lang.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 房子 被 用作 贷款 的 保证
- Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.
- 我们 已 开出 商业 信用证
- Chúng tôi đã phát hành thư tín dụng kinh doanh.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 请电 修改 信用证
- Vui lòng sửa đổi thư tín dụng.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 在 银行 开办 信用证
- Phát hành thư tín dụng trong ngân hàng.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 既然 你 坚持 , 我 就 只好 修改 信用证
- Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红条款信用证
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红条款信用证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
条›
款›
用›
红›
证›