Đọc nhanh: 使人信服 (sứ nhân tín phục). Ý nghĩa là: thuyết phục.
Ý nghĩa của 使人信服 khi là Động từ
✪ thuyết phục
convincing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使人信服
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 支使 人
- sai bảo người khác
- 强使 服从
- bức ép phải phục tùng.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 胡人 的 服饰 很 独特
- Trang phục của người Hồ rất độc đáo.
- 入情入理 令人信服
- Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 这些 科学 论据 实在 令人信服
- những luận cứ khoa học này đã thật sự làm cho người ta tin phục.
- 深孚众望 ( 很 使 群众 信服 )
- làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.
- 权威 的 调查结果 令人信服
- Kết quả điều tra có thẩm quyền đáng tâm phục.
- 他 每句话 都 在 理 路上 , 使人 听 了 不能不 心服
- mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 使人信服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使人信服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
使›
信›
服›