Hán tự: 信
Đọc nhanh: 信 (tín.thân). Ý nghĩa là: tin; tin tưởng, thờ; kính ngưỡng; sùng bái , tùy ý; tùy tiện; để mặc; mặc kệ. Ví dụ : - 你别信他的话。 Bạn đừng tin lời anh ấy.. - 我相信你的能力。 Tôi tin vào khả năng của bạn.. - 他信奉自由的理念。 Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
Ý nghĩa của 信 khi là Động từ
✪ tin; tin tưởng
相信
- 你 别信 他 的话
- Bạn đừng tin lời anh ấy.
- 我 相信 你 的 能力
- Tôi tin vào khả năng của bạn.
✪ thờ; kính ngưỡng; sùng bái
接受某种宗教或者思想,并且按照它的要求来做事做人
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
✪ tùy ý; tùy tiện; để mặc; mặc kệ
任凭;随着
- 你 可以 信手 做 任何 事情
- Bạn có thể tùy ý làm bất cứ điều gì.
- 她 对 这个 决定 完全 信任
- Cô ấy hoàn toàn mặc kệ quyết định này.
Ý nghĩa của 信 khi là Danh từ
✪ bằng chứng; căn cứ; vật làm tin
凭据
- 这个 文件 可以 作为 信
- Tài liệu này có thể làm bằng chứng.
- 这是 一个 重要 的 信
- Đây là một chứng cứ quan trọng.
✪ sứ giả
信使
- 信使 的 任务 很 重要
- Nhiệm vụ của sứ giả rất quan trọng.
- 信使 带来 了 好消息
- Sứ giả đã mang đến tin vui.
✪ tin; tin tức
消息
- 我 有 他 的 最新 信儿
- Tôi có tin tức mới nhất của anh ấy.
- 我 盼 着 你 的 好 信儿
- Tôi mong chờ tin tốt của bạn.
✪ thư; thư từ; giấy tờ; bức thư
按固定格式写给一定对象的,传达信息的文字材料
- 这 是 他 的 绝交 信
- Đây là thư đoạn tuyệt của anh ấy.
- 我 收到 了 表扬信
- Tôi nhận được thư khen ngợi.
✪ tín thạch
信石
- 这块 信石 很 神圣
- Viên tín thạch này rất thiêng liêng.
- 村民 们 尊重 信石
- Người dân trong làng tôn trọng tín thạch.
✪ họ Tín
姓
- 信 先生 是 我 的 老师
- Ông Tín là thầy giáo của tôi.
Ý nghĩa của 信 khi là Tính từ
✪ xác thực; có thật
言语真实;确实
- 这 段 历史 是 信 而 有 据 的
- Đoạn lịch sử này có thật và có chứng cứ.
- 我们 需要 信 的 消息
- Chúng ta cần thông tin xác thực.
✪ chân thành
对人真诚,不虚伪
- 她 对 朋友 非常 信
- Cô ấy rất chân thành với bạn bè.
- 他 是 一个 很信 的 人
- Anh ấy là một người rất chân thành.
So sánh, Phân biệt 信 với từ khác
✪ 信 vs 信件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 信托公司
- công ty uỷ thác
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›