xìn

Từ hán việt: 【tín.thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín.thân). Ý nghĩa là: tin; tin tưởng, thờ; kính ngưỡng; sùng bái , tùy ý; tùy tiện; để mặc; mặc kệ. Ví dụ : - 。 Bạn đừng tin lời anh ấy.. - 。 Tôi tin vào khả năng của bạn.. - 。 Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tin; tin tưởng

相信

Ví dụ:
  • - 别信 biéxìn 的话 dehuà

    - Bạn đừng tin lời anh ấy.

  • - 相信 xiāngxìn de 能力 nénglì

    - Tôi tin vào khả năng của bạn.

thờ; kính ngưỡng; sùng bái

接受某种宗教或者思想,并且按照它的要求来做事做人

Ví dụ:
  • - 信奉 xìnfèng 自由 zìyóu de 理念 lǐniàn

    - Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.

  • - 信奉 xìnfèng 自己 zìjǐ 选择 xuǎnzé de 宗教 zōngjiào

    - Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.

tùy ý; tùy tiện; để mặc; mặc kệ

任凭;随着

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ 信手 xìnshǒu zuò 任何 rènhé 事情 shìqing

    - Bạn có thể tùy ý làm bất cứ điều gì.

  • - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 完全 wánquán 信任 xìnrèn

    - Cô ấy hoàn toàn mặc kệ quyết định này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bằng chứng; căn cứ; vật làm tin

凭据

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 文件 wénjiàn 可以 kěyǐ 作为 zuòwéi xìn

    - Tài liệu này có thể làm bằng chứng.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 重要 zhòngyào de xìn

    - Đây là một chứng cứ quan trọng.

sứ giả

信使

Ví dụ:
  • - 信使 xìnshǐ de 任务 rènwù hěn 重要 zhòngyào

    - Nhiệm vụ của sứ giả rất quan trọng.

  • - 信使 xìnshǐ 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sứ giả đã mang đến tin vui.

tin; tin tức

消息

Ví dụ:
  • - yǒu de 最新 zuìxīn 信儿 xìnér

    - Tôi có tin tức mới nhất của anh ấy.

  • - pàn zhe de hǎo 信儿 xìnér

    - Tôi mong chờ tin tốt của bạn.

thư; thư từ; giấy tờ; bức thư

按固定格式写给一定对象的,传达信息的文字材料

Ví dụ:
  • - zhè shì de 绝交 juéjiāo xìn

    - Đây là thư đoạn tuyệt của anh ấy.

  • - 收到 shōudào le 表扬信 biǎoyángxìn

    - Tôi nhận được thư khen ngợi.

tín thạch

信石

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 信石 xìnshí hěn 神圣 shénshèng

    - Viên tín thạch này rất thiêng liêng.

  • - 村民 cūnmín men 尊重 zūnzhòng 信石 xìnshí

    - Người dân trong làng tôn trọng tín thạch.

họ Tín

Ví dụ:
  • - xìn 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Tín là thầy giáo của tôi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xác thực; có thật

言语真实;确实

Ví dụ:
  • - zhè duàn 历史 lìshǐ shì xìn ér yǒu de

    - Đoạn lịch sử này có thật và có chứng cứ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào xìn de 消息 xiāoxi

    - Chúng ta cần thông tin xác thực.

chân thành

对人真诚,不虚伪

Ví dụ:
  • - duì 朋友 péngyou 非常 fēicháng xìn

    - Cô ấy rất chân thành với bạn bè.

  • - shì 一个 yígè 很信 hěnxìn de rén

    - Anh ấy là một người rất chân thành.

So sánh, Phân biệt với từ khác

信 vs 信件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 邮票 yóupiào jiāo zài 信上 xìnshàng

    - Anh ấy mang tem dán lên thư.

  • - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - gěi 妈妈 māma 写信 xiěxìn

    - Anh ấy viết thư cho mẹ.

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 笃信 dǔxìn 佛教 fójiào

    - hết lòng tin theo Phật Giáo

  • - 信心 xìnxīn 愈发 yùfā 弥坚 míjiān

    - Lòng tin càng thêm vững chắc.

  • - 最近 zuìjìn 开始 kāishǐ 信佛 xìnfó

    - Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.

  • - 他们 tāmen 信仰 xìnyǎng le 佛教 fójiào

    - Họ đã tôn thờ Phật giáo.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 明信片 míngxìnpiàn ér

    - tấm bưu thiếp.

  • - 信托 xìntuō

    - cửa hàng ký gửi

  • - 信托公司 xìntuōgōngsī

    - công ty uỷ thác

  • - 别信 biéxìn 那个 nàgè 托儿 tuōér

    - Đừng tin tên cò mồi đó.

  • - 会进 huìjìn 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng de

    - Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?

  • - 航海 hánghǎi 信号 xìnhào

    - tín hiệu của tàu biển.

  • - 发放 fāfàng 信号弹 xìnhàodàn

    - bắn đạn tín hiệu.

  • - 接收 jiēshōu 信息 xìnxī le ma

    - Bạn đã nhận thông tin chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信

Hình ảnh minh họa cho từ 信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao