zhá

Từ hán việt: 【trát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trát). Ý nghĩa là: bảng gỗ nhỏ; cái trát (miếng gỗ nhỏ và mỏng dùng để viết chữ thời xưa), thư; thư từ. Ví dụ : - thư từ. - thư tín. - thư tay

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bảng gỗ nhỏ; cái trát (miếng gỗ nhỏ và mỏng dùng để viết chữ thời xưa)

古代写字用的小而薄的木片

thư; thư từ

信件

Ví dụ:
  • - 书札 shūzhá

    - thư từ

  • - 信札 xìnzhá

    - thư tín

  • - 手札 shǒuzhá

    - thư tay

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 书札 shūzhá

    - thư từ

  • - 手札 shǒuzhá

    - thư tay

  • - 信札 xìnzhá

    - thư tín

  • - shì 札幌 zháhuǎng de 市民 shìmín

    - Tôi là một công dân của Sapporo.

  • - yǒu 一本 yīběn 手札 shǒuzhá

    - Tôi có một cuốn sổ ghi chú.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 札

Hình ảnh minh họa cho từ 札

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 札 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhā , Zhá
    • Âm hán việt: Trát
    • Nét bút:一丨ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DU (木山)
    • Bảng mã:U+672D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình