Đọc nhanh: 保育 (bảo dục). Ý nghĩa là: chăm sóc; nuôi dưỡng; giữ trẻ. Ví dụ : - 做保育员 làm người nuôi dạy trẻ. - 老王结婚了,对方是幼儿园的保育员。 anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
Ý nghĩa của 保育 khi là Động từ
✪ chăm sóc; nuôi dưỡng; giữ trẻ
经心照管幼儿,使好好成长
- 做 保育员
- làm người nuôi dạy trẻ
- 老王 结婚 了 , 对方 是 幼儿园 的 保育员
- anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保育
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 做 保育员
- làm người nuôi dạy trẻ
- 老王 结婚 了 , 对方 是 幼儿园 的 保育员
- anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
- 胎儿 的 发育 受到 良好 保护
- Sự phát triển của thai nhi được bảo vệ tốt.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 学校 推广 环保 教育
- Trường học quảng bá giáo dục bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
育›