Đọc nhanh: 保时捷 (bảo thì tiệp). Ý nghĩa là: Porsche. Ví dụ : - 有个流浪汉正用购物袋在我的保时捷上 Có một anh chàng vô gia cư đang xây một ngôi nhà túi mua sắm
Ý nghĩa của 保时捷 khi là Danh từ
✪ Porsche
保时捷:德国汽车品牌
- 有个 流浪汉 正 用 购物袋 在 我 的 保时捷 上
- Có một anh chàng vô gia cư đang xây một ngôi nhà túi mua sắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保时捷
- 开会 时 , 请 保持 安静
- Khi họp, hãy giữ yên lặng.
- 学习 的 时候 , 请 保持 安静
- Khi học bài, xin hãy giữ yên lặng.
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 那条 捷径 能省 时间
- Con đường tắt đó có thể tiết kiệm thời gian.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 他 时刻 保持 着 警惕
- Anh ấy luôn duy trì cảnh giác.
- 应考 时要 保持 冷静
- Khi đi thi cần giữ bình tĩnh.
- 作客 他 乡 时要 保持 礼貌
- Khi ở nơi đất khách, cần giữ gìn lễ phép.
- 她 强调 必须 时常 保持警惕
- Bà nhấn mạnh cần thiết phải cảnh giác mọi lúc.
- 运动 时要 保护 膝盖
- Khi tập thể dục cần bảo vệ đầu gối.
- 我们 希望 人们 即使 年老 时 也 能 保持 健康
- Chúng tôi luôn muốn mọi người luôn khỏe mạnh ngay cả khi họ già đi.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 那个 退休 妇女 是 个 临时 保姆
- Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 同时 还要 验看 鲜奶 不同 的 保质期
- Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
- 有个 流浪汉 正 用 购物袋 在 我 的 保时捷 上
- Có một anh chàng vô gia cư đang xây một ngôi nhà túi mua sắm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保时捷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保时捷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
捷›
时›