作者 zuòzhě

Từ hán việt: 【tác giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tác giả). Ý nghĩa là: tác giả; người viết . Ví dụ : - 。 Tác giả của cuốn sách này rất nổi tiếng.. - 。 Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết nổi tiếng.. - ? Tác giả của bài viết này là ai?

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 作者 khi là Danh từ

tác giả; người viết

写文章的人或者创作艺术作品的人

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū de 作者 zuòzhě hěn 有名 yǒumíng

    - Tác giả của cuốn sách này rất nổi tiếng.

  • - shì 著名 zhùmíng de 小说 xiǎoshuō 作者 zuòzhě

    - Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết nổi tiếng.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 作者 zuòzhě shì shuí

    - Tác giả của bài viết này là ai?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 作者

Định ngữ (书/文章/剧本/...) + (的) + 作者

"作者" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 作者 zuòzhě shì 学生 xuésheng

    - Tác giả của bài viết này là một học sinh.

  • - 这部 zhèbù 剧本 jùběn de 作者 zuòzhě hěn 年轻 niánqīng

    - Người viết kịch bản này còn rất trẻ.

作者 + 的 + Danh từ (态度/观点/思想/...)

"作者" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 作者 zuòzhě de 观点 guāndiǎn hěn 独特 dútè

    - Tác giả có cái nhìn rất riêng.

  • - 作者 zuòzhě de 态度 tàidù hěn 明确 míngquè

    - Tác giả thể hiện một thái độ rất rõ ràng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作者

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - de 作品 zuòpǐn 启迪 qǐdí le 读者 dúzhě

    - Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.

  • - 作为 zuòwéi 胜利者 shènglìzhě 进入 jìnrù 那座 nàzuò 城市 chéngshì

    - Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.

  • - 作者 zuòzhě shì 布莱恩 bùláiēn · 巴特 bātè

    - Của nghệ sĩ Brian Batt.

  • - 本书 běnshū 作者 zuòzhě 未详 wèixiáng

    - tác giả sách này chưa biết rõ là ai.

  • - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 封面 fēngmiàn shàng xiě zhe 书名 shūmíng 作者 zuòzhě

    - Bìa sách có tên sách và tác giả.

  • - zài 评奖 píngjiǎng 大会 dàhuì shàng 许多 xǔduō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 受到 shòudào le 褒奖 bāojiǎng

    - có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.

  • - 作者 zuòzhě cóng 每本 měiběn 卖出 màichū de shū zhōng 可得 kědé 10 de 版税 bǎnshuì

    - Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.

  • - 这部 zhèbù shū 再版 zàibǎn shí 作者 zuòzhě zài 章节 zhāngjié shàng zuò le 一些 yīxiē 更动 gēngdòng

    - khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi 退回 tuìhuí gěi 作者 zuòzhě

    - đem bản thảo trả lại tác giả.

  • - xiàng 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 看齐 kànqí

    - noi theo những người lao động tiên tiến.

  • - 陌生人 mòshēngrén bèi 当作 dàngzuò 入宅 rùzhái 行窃 xíngqiè zhě bèi 轰走 hōngzǒu le

    - Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.

  • - 这部 zhèbù 剧本 jùběn de 作者 zuòzhě hěn 年轻 niánqīng

    - Người viết kịch bản này còn rất trẻ.

  • - 科幻 kēhuàn 工作者 gōngzuòzhě

    - các nhà khoa học hoang tưởng.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 作者 zuòzhě de 签名 qiānmíng

    - Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作者

Hình ảnh minh họa cho từ 作者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao