Đọc nhanh: 作者 (tác giả). Ý nghĩa là: tác giả; người viết . Ví dụ : - 这本书的作者很有名。 Tác giả của cuốn sách này rất nổi tiếng.. - 她是著名的小说作者。 Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết nổi tiếng.. - 这篇文章的作者是谁? Tác giả của bài viết này là ai?
Ý nghĩa của 作者 khi là Danh từ
✪ tác giả; người viết
写文章的人或者创作艺术作品的人
- 这 本书 的 作者 很 有名
- Tác giả của cuốn sách này rất nổi tiếng.
- 她 是 著名 的 小说 作者
- Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết nổi tiếng.
- 这 篇文章 的 作者 是 谁 ?
- Tác giả của bài viết này là ai?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 作者
✪ Định ngữ (书/文章/剧本/...) + (的) + 作者
"作者" vai trò trung tâm ngữ
- 这 篇文章 的 作者 是 学生
- Tác giả của bài viết này là một học sinh.
- 这部 剧本 的 作者 很 年轻
- Người viết kịch bản này còn rất trẻ.
✪ 作者 + 的 + Danh từ (态度/观点/思想/...)
"作者" vai trò định ngữ
- 作者 的 观点 很 独特
- Tác giả có cái nhìn rất riêng.
- 作者 的 态度 很 明确
- Tác giả thể hiện một thái độ rất rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作者
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 作者 是 布莱恩 · 巴特
- Của nghệ sĩ Brian Batt.
- 本书 作者 未详
- tác giả sách này chưa biết rõ là ai.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
- 把 这篇 稿子 退回 给 作者
- đem bản thảo trả lại tác giả.
- 向 先进 工作者 看齐
- noi theo những người lao động tiên tiến.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 这部 剧本 的 作者 很 年轻
- Người viết kịch bản này còn rất trẻ.
- 科幻 工作者
- các nhà khoa học hoang tưởng.
- 这 本书 有 作者 的 签名
- Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
者›