作主 zuò zhǔ

Từ hán việt: 【tá chủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作主" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá chủ). Ý nghĩa là: quyết định; làm chủ; phân xử; giải quyết. Ví dụ : - 。 Việc này nên do tôi quyết định

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作主 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作主 khi là Động từ

quyết định; làm chủ; phân xử; giải quyết

对某种事件出决定并负全责

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事应 shìyīng yóu 作主 zuòzhǔ

    - Việc này nên do tôi quyết định

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作主

  • - 马列主义 mǎlièzhǔyì 经典著作 jīngdiǎnzhùzuò

    - tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 也罢 yěbà 不去 bùqù 也罢 yěbà 听凭 tīngpíng 自己 zìjǐ 作主 zuòzhǔ

    - đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.

  • - 雇主 gùzhǔ 扣下 kòuxià 部分 bùfèn 薪金 xīnjīn zuò 保险金 bǎoxiǎnjīn yòng

    - Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.

  • - lǎo 主任 zhǔrèn 出马 chūmǎ 带班 dàibān 操作 cāozuò

    - chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.

  • - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • - 半导体 bàndǎotǐ 二极管 èrjíguǎn 主要 zhǔyào 作为 zuòwéi 整流器 zhěngliúqì 使用 shǐyòng de 一个 yígè yǒu 两端 liǎngduān de 半导体 bàndǎotǐ 设备 shèbèi

    - Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.

  • - 领导 lǐngdǎo 决策 juécè 主导作用 zhǔdǎozuòyòng

    - Quyết định lãnh đạo đóng vai trò chủ đạo.

  • - 掌握 zhǎngwò 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì shì 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò de 锁钥 suǒyuè

    - nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō de 主人公 zhǔréngōng 正是 zhèngshì 作者 zuòzhě 自己 zìjǐ de 化身 huàshēn

    - nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.

  • - 现实主义 xiànshízhǔyì de 创作方法 chuàngzuòfāngfǎ bìng 排斥 páichì 艺术 yìshù shàng de 夸张 kuāzhāng

    - Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.

  • - 这件 zhèjiàn 事应 shìyīng yóu 作主 zuòzhǔ

    - Việc này nên do tôi quyết định

  • - duì 青年人 qīngniánrén de 工作 gōngzuò 补台 bǔtái 为主 wéizhǔ

    - đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.

  • - de 工作 gōngzuò 教育 jiàoyù 为主 wéizhǔ

    - Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.

  • - 作为 zuòwéi 主妇 zhǔfù hěn 忙碌 mánglù

    - Là bà chủ nhà, bà ấy rất bận rộn.

  • - 人民 rénmín 当家作主 dāngjiāzuòzhǔ

    - nhân dân làm chủ.

  • - 喜欢 xǐhuan 主流 zhǔliú 文学作品 wénxuézuòpǐn

    - Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.

  • - 那件事 nàjiànshì shì 自作主张 zìzuòzhǔzhāng gàn de

    - Chuyện đó do anh ta tự làm.

  • - 现在 xiànzài zuì 热门 rèmén de 主题 zhǔtí shì 年轻人 niánqīngrén zhǎo 工作 gōngzuò 问题 wèntí

    - Chủ đề nóng nhất hiện nay là vấn đề thanh niên tìm việc làm.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作主

Hình ảnh minh họa cho từ 作主

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao