Đọc nhanh: 求实 (cầu thực). Ý nghĩa là: cầu thực (tinh thần). Ví dụ : - 必须把革命干劲和求实精神结合起来。 phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
Ý nghĩa của 求实 khi là Động từ
✪ cầu thực (tinh thần)
讲求实际
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求实
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 说话 要 实事求是 , 不要 有枝添叶
- Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.
- 实事求是 , 才 是 治学 的 正确态度
- thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.
- 实事求是 地 讲 , 你 希望 能 卖出 多少 ?
- Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?
- 他 坚持 实事求是 一切 从 实际 出发
- Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.
- 实事求是 地 处理 问题
- Giải quyết vấn đề một cách thực tế.
- 我们 要 实事求是 地 评价 一个 人
- Chúng ta phải đánh giá một người một cách thực tế.
- 他 实事求是 地 说明 自己 的 看法
- Anh ấy nêu quan điểm của mình một cách thực tế.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
- 我们 做 任何 事情 都 应该 实事求是
- Chúng ta nên thực sự cầu thị trong mọi việc chúng ta làm.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
- 我们 应该 坚持 实事求是 的 精神 认真 做好 工作
- Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.
- 我们 要 以 实事求是 的 态度 对待 每一件 事情
- Chúng ta phải đối xử với mọi việc bằng một thái độ thực tế.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
求›