Đọc nhanh: 假作 (giả tá). Ý nghĩa là: giả vờ.
Ý nghĩa của 假作 khi là Động từ
✪ giả vờ
to feign; to pretend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假作
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 没 吃饱 就 说 没 吃饱 , 别 作假
- chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!
- 寒假作业 好多
- Bài tập về nhà trong kỳ nghỉ đông rất nhiều.
- 作假 骗人
- giở trò lừa gạt
- 这个 假日 我 不 工作
- Ngày nghỉ này tôi không làm việc.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 放假 期间 , 医院 照常 运作
- Trong kỳ nghỉ, bệnh viện vẫn hoạt động như thường.
- 假期 后 , 工作 要 更 努力
- Sau kỳ nghỉ, cần làm việc chăm chỉ hơn.
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 她 假 着 关系 找到 了 工作
- Cô ấy tìm được công việc nhờ vào mối quan hệ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
假›