zhù

Từ hán việt: 【trụ.trú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trụ.trú). Ý nghĩa là: ở; sống; trọ; cư trú, dừng; ngưng; dừng lại, được; nổi; đủ sức; đảm nhiệm được; chịu đựng được. Ví dụ : - ? Bạn định ở bao nhiêu ngày?. - 。 Anh ấy tạm thời ở nhà bạn.. - 。 Âm nhạc đột nhiên dừng lại.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ở; sống; trọ; cư trú

居住; 住宿

Ví dụ:
  • - 打算 dǎsuàn zhù 几天 jǐtiān

    - Bạn định ở bao nhiêu ngày?

  • - 暂时 zànshí zhù zài 朋友家 péngyoujiā

    - Anh ấy tạm thời ở nhà bạn.

dừng; ngưng; dừng lại

停住; 止住

Ví dụ:
  • - 音乐 yīnyuè 突然 tūrán 停住 tíngzhù le

    - Âm nhạc đột nhiên dừng lại.

  • - chē zài 路边 lùbiān 停住 tíngzhù le

    - Chiếc xe dừng lại bên đường.

được; nổi; đủ sức; đảm nhiệm được; chịu đựng được

跟''得''或''不''连用,表示力量够得上 (或够不上);胜任

Ví dụ:
  • - 撑不住 chēngbúzhù le 太累 tàilèi le

    - Anh ấy không chịu nổi nữa, quá mệt rồi.

  • - hěn 坚强 jiānqiáng 总是 zǒngshì 撑得住 chēngdézhù

    - Anh ấy rất kiên cường, luôn chịu đựng được.

chắc; chặt

表示稳当或牢固

Ví dụ:
  • - qǐng 这块 zhèkuài 木板 mùbǎn 固定 gùdìng zhù

    - Hãy cố định miếng gỗ này chắc lại.

  • - 紧紧抓住 jǐnjǐnzhuāzhù de 手臂 shǒubì

    - Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

住 + 的 + Tân ngữ

住 + 的 + 名词(地方/ 宾馆/ 房间/ 宿舍)

Ví dụ:
  • - zhù de 地方 dìfāng

    - Sống ở địa phương.

  • - zhù de 宾馆 bīnguǎn

    - Sống ở khách sạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我住 wǒzhù 东阿 dōngē

    - Tôi sống ở Đông A.

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - zhù zài 京城 jīngchéng 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần thủ đô.

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - zhù zài 驿站 yìzhàn 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần trạm dịch.

  • - 他们 tāmen zhù zài 海滨 hǎibīn 附近 fùjìn

    - Họ sống gần bờ biển.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 山麓 shānlù 附近 fùjìn

    - Chúng tôi sống gần chân núi.

  • - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • - zhù zài 弗吉尼亚州 fújíníyàzhōu 北部 běibù

    - Anh ấy sống ở Bắc Virginia.

  • - 两张 liǎngzhāng zhǐ 胶住 jiāozhù

    - Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - zuò wán 不肯 bùkěn 住手 zhùshǒu

    - chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - 骑马 qímǎ de rén 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng

    - Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.

  • - bèi 这个 zhègè 小店 xiǎodiàn 捆绑 kǔnbǎng zhù le

    - Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 住

Hình ảnh minh họa cho từ 住

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao