宿

Từ hán việt: 【tú.túc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 宿

Đọc nhanh: 宿 (tú.túc). Ý nghĩa là: ở; ngủ; ngủ lại; ngủ trọ, cũ; xưa; sẵn có; vốn có, già; lão luyện; già đời; lâu năm. Ví dụ : - 宿。 Chúng tôi nghỉ lại ở khách sạn tối nay.. - 宿。 Anh ấy ngủ ngoài trời ở công viên.. - 宿。 Giữa họ có mối thù lâu năm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宿 khi là Động từ

ở; ngủ; ngủ lại; ngủ trọ

夜里睡觉;过夜

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn zài 酒店 jiǔdiàn 住宿 zhùsù

    - Chúng tôi nghỉ lại ở khách sạn tối nay.

  • - zài 公园 gōngyuán 露宿 lùsù

    - Anh ấy ngủ ngoài trời ở công viên.

Ý nghĩa của 宿 khi là Tính từ

cũ; xưa; sẵn có; vốn có

旧有的;一向有的

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 宿怨 sùyuàn

    - Giữa họ có mối thù lâu năm.

  • - yǒu 一种 yīzhǒng 难治 nánzhì de 宿疾 sùjí

    - Anh ấy có một bệnh kinh niên khó chữa.

  • - 立志 lìzhì yào 完成 wánchéng de 宿志 sùzhì

    - Anh ấy quyết tâm hoàn thành chí hướng lâu dài của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

già; lão luyện; già đời; lâu năm

年老的;久于其事的

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 著名 zhùmíng de 宿儒 sùrú

    - Ông ấy là một túc nho nổi tiếng.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 宿将 sùjiàng

    - Ông ấy là một lão tướng có nhiều kinh nghiệm.

  • - shì 村里 cūnlǐ 最有 zuìyǒu 威望 wēiwàng de 耆宿 qísù

    - Ông ấy là bô lão có danh tiếng nhất trong làng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 宿 khi là Danh từ

người có uy tín

有名望的人

Ví dụ:
  • - shì 足球界 zúqiújiè de 名宿 míngsù

    - Ông ấy là một danh thủ trong giới bóng đá.

  • - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī shì 教育界 jiàoyùjiè de 名宿 míngsù

    - Vị giáo viên này là danh sư trong ngành giáo dục.

  • - 那位 nàwèi 演员 yǎnyuán shì 电影界 diànyǐngjiè de 名宿 míngsù

    - Diễn viên đó là một danh tài trong ngành điện ảnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Túc

(Sù) 姓

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng 宿

    - Tôi họ Túc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 宿怨 sùyuàn

    - Giữa họ có mối thù lâu năm.

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - 星宿 xīngxiù shì zhǐ 天空 tiānkōng zhōng de 恒星 héngxīng

    - Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.

  • - 宿命论 sùmìnglùn

    - thuyết số phận.

  • - 安排 ānpái 膳宿 shànsù

    - sắp xếp việc ăn ở.

  • - 伤员 shāngyuán 安置 ānzhì zài 农家 nóngjiā 住宿 zhùsù

    - Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.

  • - 不得 bùdé 留宿 liúsù 闲人 xiánrén

    - không cho những người ở không ngủ lại.

  • - 营建 yíngjiàn 宿舍楼 sùshèlóu

    - xây dựng toà nhà ký túc xá.

  • - 分配 fēnpèi 宿舍 sùshè

    - phân nhà ở.

  • - 包含 bāohán 食宿 shísù

    - Bao gồm tiền ăn ở.

  • - zhè 一溜儿 yīliùér 十间 shíjiān 房是 fángshì 集体 jítǐ 宿舍 sùshè

    - dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.

  • - 鬼宿 guǐsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 虚宿 xūsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 翼宿 yìsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 房宿 fángsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.

  • - 女宿 nǚsù 位于 wèiyú 二十八宿 èrshíbāxiù zhōng

    - Sao Nữ nằm trong Nhị thập bát tú.

  • - 毕是 bìshì 二十八宿 èrshíbāxiù zhōng de 一员 yīyuán

    - Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.

  • - 虚宿 xūsù zài 二十八宿 èrshíbāxiù zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Sao Hư rất quan trọng trong thập nhị bát tú.

  • - 这里 zhèlǐ de 膳宿 shànsù 供应 gōngyìng 也许 yěxǔ 不见得 bújiànde 完全 wánquán 令人满意 lìngrénmǎnyì 但是 dànshì 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 随遇而安 suíyùérān

    - Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宿

Hình ảnh minh họa cho từ 宿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 宿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao