Hán tự: 宿
Đọc nhanh: 宿 (tú.túc). Ý nghĩa là: ở; ngủ; ngủ lại; ngủ trọ, cũ; xưa; sẵn có; vốn có, già; lão luyện; già đời; lâu năm. Ví dụ : - 我们今晚在酒店住宿。 Chúng tôi nghỉ lại ở khách sạn tối nay.. - 他在公园露宿。 Anh ấy ngủ ngoài trời ở công viên.. - 他们之间有宿怨。 Giữa họ có mối thù lâu năm.
Ý nghĩa của 宿 khi là Động từ
✪ ở; ngủ; ngủ lại; ngủ trọ
夜里睡觉;过夜
- 我们 今晚 在 酒店 住宿
- Chúng tôi nghỉ lại ở khách sạn tối nay.
- 他 在 公园 露宿
- Anh ấy ngủ ngoài trời ở công viên.
Ý nghĩa của 宿 khi là Tính từ
✪ cũ; xưa; sẵn có; vốn có
旧有的;一向有的
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 他 有 一种 难治 的 宿疾
- Anh ấy có một bệnh kinh niên khó chữa.
- 他 立志 要 完成 他 的 宿志
- Anh ấy quyết tâm hoàn thành chí hướng lâu dài của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ già; lão luyện; già đời; lâu năm
年老的;久于其事的
- 他 是 一个 著名 的 宿儒
- Ông ấy là một túc nho nổi tiếng.
- 他 是 一位 经验丰富 的 宿将
- Ông ấy là một lão tướng có nhiều kinh nghiệm.
- 他 是 村里 最有 威望 的 耆宿
- Ông ấy là bô lão có danh tiếng nhất trong làng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 宿 khi là Danh từ
✪ người có uy tín
有名望的人
- 他 是 足球界 的 名宿
- Ông ấy là một danh thủ trong giới bóng đá.
- 这位 老师 是 教育界 的 名宿
- Vị giáo viên này là danh sư trong ngành giáo dục.
- 那位 演员 是 电影界 的 名宿
- Diễn viên đó là một danh tài trong ngành điện ảnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Túc
(Sù) 姓
- 我姓 宿
- Tôi họ Túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 包含 食宿
- Bao gồm tiền ăn ở.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 女宿 位于 二十八宿 中
- Sao Nữ nằm trong Nhị thập bát tú.
- 毕是 二十八宿 中 的 一员
- Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.
- 虚宿 在 二十八宿 中 很 重要
- Sao Hư rất quan trọng trong thập nhị bát tú.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›