Đọc nhanh: 低手 (đê thủ). Ý nghĩa là: người kém cỏi; người năng lực kém; người tay nghề kém. Ví dụ : - 降低手工利用率 giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
Ý nghĩa của 低手 khi là Động từ
✪ người kém cỏi; người năng lực kém; người tay nghề kém
能力低或技艺差的人
- 降低 手工 利用率
- giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 他行 弊 的 手段 很 低劣
- Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.
- 这种 冤人 的 手段 太 低劣 了
- Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.
- 降低 手工 利用率
- giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
- 你 的 左手 低于 无菌 区 了
- Tay trái của bạn thả xuống dưới cánh đồng vô trùng.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
手›