wèi

Từ hán việt: 【vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị). Ý nghĩa là: chỗ; nơi; vị trí, địa vị; chức vị, vị; ngôi (ngôi vua). Ví dụ : - 。 Tôi không tìm thấy vị trí phù hợp.. - 。 Tôi sẽ sắp xếp chỗ ngồi cho bạn.. - 。 Chức vị của cô ấy rất cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chỗ; nơi; vị trí

位置;所在的地方

Ví dụ:
  • - zhǎo 不到 búdào 合适 héshì de 位置 wèizhi

    - Tôi không tìm thấy vị trí phù hợp.

  • - 我会 wǒhuì 安排 ānpái de 座位 zuòwèi

    - Tôi sẽ sắp xếp chỗ ngồi cho bạn.

địa vị; chức vị

人在社会生活某一领域中所处的位置

Ví dụ:
  • - de 职位 zhíwèi hěn gāo

    - Chức vị của cô ấy rất cao.

  • - zài 团队 tuánduì zhōng de 名位 míngwèi hěn gāo

    - Chức vị của cô ấy trong đội rất cao.

vị; ngôi (ngôi vua)

特指君主的地位

Ví dụ:
  • - xīn 皇上 huángshàng 刚刚 gānggang 登位 dēngwèi

    - Tân hoàng đế vừa mới lên ngôi.

  • - 皇帝 huángdì 决定 juédìng 退位 tuìwèi 交给 jiāogěi 儿子 érzi

    - Hoàng đế quyết định thoái vị, giao cho con trai.

hàng (trong con số)

一个数中每个数码所占的位置

Ví dụ:
  • - wèi 十位 shíwèi yào 分清 fēnqīng

    - Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.

  • - 数位 shùwèi 顺序 shùnxù bié 搞混 gǎohùn

    - Thứ tự vị trí của số không được lộn xộn.

họ Vị

Ví dụ:
  • - 姓位 xìngwèi

    - Ông ấy họ Vị.

  • - zhè shì wèi 先生 xiānsheng

    - Đây là Vị tiên sinh.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

vị; ngài; bạn (lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính)

用于人 (含敬意)

Ví dụ:
  • - 家里 jiālǐ lái le 几位 jǐwèi 客人 kèrén

    - Trong nhà có mấy vị khách.

  • - 这位 zhèwèi 医生 yīshēng hěn 专业 zhuānyè

    - Bác sĩ này rất chuyên nghiệp.

So sánh, Phân biệt với từ khác

位 vs 名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - shì 一位 yīwèi 幼儿园 yòuéryuán 阿姨 āyí

    - Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 这位 zhèwèi 尼姑 nígū hěn 慈祥 cíxiáng

    - Ni cô này rất từ bi.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì wèi 著名 zhùmíng 物理学家 wùlǐxuéjiā

    - Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 这位 zhèwèi shì 亚当斯 yàdāngsī · 福斯特 fúsītè 警官 jǐngguān

    - Đây là Cảnh sát Adams Foster.

  • - 这位 zhèwèi hěn 负责 fùzé

    - Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.

  • - 楼上 lóushàng zhù zhe 一位 yīwèi 老奶奶 lǎonǎinai

    - Có một bà lão sống ở tầng trên .

  • - 座位 zuòwèi 让给 rànggěi 奶奶 nǎinai ba

    - Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.

  • - 那位 nàwèi 婆婆 pópó hěn 友善 yǒushàn

    - Bà cụ đó rất thân thiện.

  • - 这位 zhèwèi 媒婆 méipó hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Bà mai này rất có tiếng.

  • - 那个 nàgè xué 位置 wèizhi 不错 bùcuò

    - Ngôi mộ kia có vị trí tốt.

  • - 医生 yīshēng 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 穴位 xuéwèi

    - Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.

  • - 护士 hùshi yào 熟知 shúzhī 穴位 xuéwèi 位置 wèizhi

    - Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.

  • - 这位 zhèwèi 兄台 xiōngtái 太过分 tàiguòfèn le

    - Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 位

Hình ảnh minh họa cho từ 位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao