Hán tự: 位
Đọc nhanh: 位 (vị). Ý nghĩa là: chỗ; nơi; vị trí, địa vị; chức vị, vị; ngôi (ngôi vua). Ví dụ : - 我找不到合适的位置。 Tôi không tìm thấy vị trí phù hợp.. - 我会安排你的座位。 Tôi sẽ sắp xếp chỗ ngồi cho bạn.. - 她的职位很高。 Chức vị của cô ấy rất cao.
Ý nghĩa của 位 khi là Danh từ
✪ chỗ; nơi; vị trí
位置;所在的地方
- 我 找 不到 合适 的 位置
- Tôi không tìm thấy vị trí phù hợp.
- 我会 安排 你 的 座位
- Tôi sẽ sắp xếp chỗ ngồi cho bạn.
✪ địa vị; chức vị
人在社会生活某一领域中所处的位置
- 她 的 职位 很 高
- Chức vị của cô ấy rất cao.
- 她 在 团队 中 的 名位 很 高
- Chức vị của cô ấy trong đội rất cao.
✪ vị; ngôi (ngôi vua)
特指君主的地位
- 新 皇上 刚刚 登位
- Tân hoàng đế vừa mới lên ngôi.
- 皇帝 决定 退位 , 交给 儿子
- Hoàng đế quyết định thoái vị, giao cho con trai.
✪ hàng (trong con số)
一个数中每个数码所占的位置
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 数位 顺序 别 搞混
- Thứ tự vị trí của số không được lộn xộn.
✪ họ Vị
姓
- 他 姓位
- Ông ấy họ Vị.
- 这 是 位 先生
- Đây là Vị tiên sinh.
Ý nghĩa của 位 khi là Lượng từ
✪ vị; ngài; bạn (lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính)
用于人 (含敬意)
- 家里 来 了 几位 客人
- Trong nhà có mấy vị khách.
- 这位 医生 很 专业
- Bác sĩ này rất chuyên nghiệp.
So sánh, Phân biệt 位 với từ khác
✪ 位 vs 名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›