Hán tự: 伤
Đọc nhanh: 伤 (thương). Ý nghĩa là: làm tổn hại; làm tổn thương, ngán; chán; ngấy (do ăn quá nhiều); rám, làm hại; cản trở; ảnh hưởng. Ví dụ : - 他伤了胳膊。 Anh ấy bị thương ở cánh tay.. - 她的话伤了我的自尊心。 Lời nói của cô ấy làm tổn thương lòng tự trọng của tôi.. - 这道菜我吃伤了。 Món này tôi ăn ngấy rồi.
Ý nghĩa của 伤 khi là Động từ
✪ làm tổn hại; làm tổn thương
伤害
- 他伤 了 胳膊
- Anh ấy bị thương ở cánh tay.
- 她 的话 伤 了 我 的 自尊心
- Lời nói của cô ấy làm tổn thương lòng tự trọng của tôi.
✪ ngán; chán; ngấy (do ăn quá nhiều); rám
因过度而感到厌烦 (多指饮食)
- 这 道菜 我 吃 伤 了
- Món này tôi ăn ngấy rồi.
- 我 喝药 喝伤 了 , 看见 药 就 想 吐
- Tôi uống thuốc đến phát ngấy, nhìn thấy thuốc là muốn nôn.
✪ làm hại; cản trở; ảnh hưởng
妨碍
- 这个 小 错误 无 伤 大局
- Lỗi nhỏ này không làm hại đến toàn cục.
- 这个 问题 无伤大体
- Vấn đề này không hại gì đến tổng thể
✪ mắc bệnh
因某种因素的损害而致病
- 他 因为 伤风 请假 了
- Anh ấy xin nghỉ vì bị cảm.
- 她 吃 得 太 多 , 所以 伤食 了
- Cô ấy ăn quá nhiều, nên bị ngộ thực.
Ý nghĩa của 伤 khi là Danh từ
✪ tổn thương; thiệt hại; tổn thất (cơ thể, vật thể); thương
人体或其他物体受到的损害
- 他 腿 上 有伤
- Chân anh ấy có vết thương.
- 医生 在 探伤
- Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.
- 他 受 了 很 重 的 内伤
- Anh ấy bị nội thương rất nặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 伤 khi là Tính từ
✪ bi thương; đau thương
悲哀;忧愁
- 听到 这个 消息 , 他 感到 很 悲伤
- Khi nghe được tin này, anh ấy cảm thấy rất buồn.
- 他 的 脸上 露出 悲伤 的 神情
- Mặt anh ấy lộ ra vẻ buồn bã.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伤
✪ 伤 + 到…/成…
- 你 都 站不起来 了 , 伤成 这个 样子
- Bạn không đứng dậy được nữa, bị thương đến mức này.
- 你 伤到 哪儿 了 ?
- Bạn bị thương ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 怛 伤
- bi thương
- 殴伤
- đánh bị thương.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 我 受点 伤 不 碍事
- Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›