会员卡 là gì?: 会员卡 (hội viên ca). Ý nghĩa là: Thẻ hội viên. Ví dụ : - 凡年满十八周岁之人士可申请一张个人会员卡。 Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
Ý nghĩa của 会员卡 khi là Danh từ
✪ Thẻ hội viên
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会员卡
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 你 会 告诉 卡洛斯
- Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 治丧 委员会
- ban tổ chức tang lễ
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 移植 协调员 会 来
- Điều phối viên cấy ghép sẽ ở
- 老板 叫 员工 开会
- Sếp gọi nhân viên họp.
- 工会 会员
- thành viên công đoàn
- 伙食 委员会
- ban ăn uống
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 侨务 委员会
- uỷ ban kiều vụ.
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
- 他 给 我 一张 会员卡
- Anh ấy đưa cho tôi một chiếc thẻ hội viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会员卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会员卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
卡›
员›