Đọc nhanh: 可借了 (khả tá liễu). Ý nghĩa là: Có thể mượn.
Ý nghĩa của 可借了 khi là Tính từ
✪ Có thể mượn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可借了
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 她 可怜 地 哭 了 起来
- Cô ấy khóc một cách đáng thương.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 触手可及 了
- Nó chỉ trong tầm tay.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 他 可能 受伤 了 , 要 帮助
- Anh ấy có lẽ đã bị thương, cần giúp đỡ.
- 我养 了 一只 可爱 的 乌龟
- Tôi nuôi một con rùa đáng yêu.
- 花瓶 破 了 真 可惜
- Lọ hoa bị vỡ thật đáng tiếc.
- 这次 合作 黄 了 真 可惜
- Sự hợp tác lần này thất bại thật đáng tiếc.
- 机会 很 好 , 可惜 错过 了
- Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 我 可能 得 借 一下 邻居 的 牛头 犬 了
- Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可借了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可借了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
借›
可›