Đọc nhanh: 会亲 (hội thân). Ý nghĩa là: thông gia gặp nhau (sau đám cưới). Ví dụ : - 我不会手把手的教你我甚至不会亲手去做 Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
Ý nghĩa của 会亲 khi là Danh từ
✪ thông gia gặp nhau (sau đám cưới)
一种旧时风俗,结婚后男家女家互邀亲属相见
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会亲
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
- 抽空 她 就 会 回去 宁亲
- Khi có thời gian rảnh cô ấy sẽ về thăm cha mẹ.
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 生日 宴会 上来 了 许多 亲友
- Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 在 晚会 上 , 他 和 他 的 密友 亲密 交谈
- Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.
- 会见 亲友
- gặp mặt bạn bè
- 希尔 夫人 不会 客 但 近亲 除外
- Bà Helfer không khách sáo, trừ trường hợp là người thân gần.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 他们 俩 亲切 会话
- Hai người họ nói chuyện thân thiết.
- 逢年过节 时 , 我们 会 走亲访友
- Vào dịp lễ Tết, chúng tôi thường đi thăm người thân bạn bè.
- 我 亲自 体会 到 了 困难
- Tôi đã trực tiếp trải nghiệm khó khăn.
- 那么 他 就 会 知道 如何 锁定 那些 父亲 和 女儿
- Sau đó, anh ta sẽ biết cách nhắm mục tiêu các ông bố và các cô con gái.
- 我 每年 都 会 回去 探亲
- Tôi mỗi năm đều về thăm người thân.
- 绝对 会 在 父亲节 到
- Chắc chắn là vào Ngày của Cha.
- 他 和 亲友 一起 聚会
- Anh ấy cùng với thân hữu tụ họp.
- 我会 亲自 送 你 回家
- Tôi sẽ đích thân đưa bạn về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
会›