Đọc nhanh: 伙食费 (hoả thực phí). Ý nghĩa là: tiền ăn; chi phí ăn uống. Ví dụ : - 你这个月的伙食费花了多少? Tháng này bạn đã tiêu bao nhiêu tiền ăn?. - 伙食费太高了,得想办法省一点。 Tiền ăn quá cao rồi, phải nghĩ cách tiết kiệm một chút.
Ý nghĩa của 伙食费 khi là Danh từ
✪ tiền ăn; chi phí ăn uống
集体所办的饭食
- 你 这个 月 的 伙食费 花 了 多少 ?
- Tháng này bạn đã tiêu bao nhiêu tiền ăn?
- 伙食费 太高 了 , 得 想 办法 省 一点
- Tiền ăn quá cao rồi, phải nghĩ cách tiết kiệm một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伙食费
- 浪费 这些 食物 真 可惜
- Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.
- 伙食费
- tiền ăn
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 航班 上 有 免费餐 食
- Chuyến bay có bữa ăn miễn phí.
- 嫑 浪费 粮食
- Không được lãng phí lương thực.
- 请 不要 浪费 食物
- Xin đừng lãng phí đồ ăn.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 调理 伙食
- trông nom việc ăn uống
- 改善 伙食
- cải thiện bữa ăn
- 伙食 委员会
- ban ăn uống
- 单位 伙食 挺 丰富
- Cơm của đơn vị rất phong phú.
- 大 伙食 还 算 可口
- Cơm này khá ngon.
- 我 宁可 少 吃 , 也 不 浪费 食物
- Tôi thà ăn ít còn hơn lãng phí thức ăn.
- 你 这个 月 的 伙食费 花 了 多少 ?
- Tháng này bạn đã tiêu bao nhiêu tiền ăn?
- 扣除 伙食费 还有 节余
- khấu trừ tiền ăn.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 最近 抽查 了 一些 伙食 单位 , 卫生 工作 都 做 得 很 好
- gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
- 伙食费 太高 了 , 得 想 办法 省 一点
- Tiền ăn quá cao rồi, phải nghĩ cách tiết kiệm một chút.
- 这个 学校 的 食堂 只是 中午 有饭 , 早上 晚上 都 不 开伙
- nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伙食费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伙食费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伙›
费›
食›