Đọc nhanh: 下机旅客休息室 (hạ cơ lữ khách hưu tức thất). Ý nghĩa là: Phòng nghỉ sau khi xuống máy bay.
Ý nghĩa của 下机旅客休息室 khi là Danh từ
✪ Phòng nghỉ sau khi xuống máy bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下机旅客休息室
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 供 旅客 休息
- Để cho hành khách nghỉ ngơi
- 他 下岗 后 休息 了
- Anh ấy nghỉ ngơi sau khi rời khỏi vị trí.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 村民 们 常 在 栗树 下 休息
- Dân làng thường nghỉ ngơi dưới tán cây dẻ.
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 请坐下 休息 一下
- Xin hãy ngồi xuống nghỉ ngơi một chút.
- 旅途 劳累 , 他 需要 休息
- Chuyến đi mệt mỏi, anh ấy cần nghỉ ngơi.
- 走进 茶馆 休息 一下
- Đi vào quán trà để nghỉ ngơi một chút.
- 他们 不时 停下来 休息
- Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.
- 他 太累 了 , 于是 就 躺 下 休息 了
- Anh ấy mệt quá nên nằm xuống nghỉ.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 合上 眼 休息 一下 吧
- Chợp mắt nghỉ ngơi một chút đi.
- 她 唱 完歌 , 然后 坐下 休息
- Cô hát xong sau đó ngồi xuống nghỉ ngơi.
- 老工人 牺牲 休息时间 为 队里 赶修 脱粒机
- bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.
- 他 在 树木 下 乘凉 休息
- Anh ấy nghỉ ngơi dưới bóng cây.
- 我 需要 休息 一下 充电
- Tôi cần nghỉ ngơi để nạp năng lượng.
- 客人 在 西花厅 稍事 休息
- khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下机旅客休息室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下机旅客休息室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
休›
客›
室›
息›
旅›
机›