Đọc nhanh: 中场休息 (trung trường hưu tức). Ý nghĩa là: Nghỉ giải lao giữa hai hiệp.
Ý nghĩa của 中场休息 khi là Động từ
✪ Nghỉ giải lao giữa hai hiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中场休息
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 坐在 椅子 上 休息
- Anh ấy ngồi trên ghế nghỉ ngơi.
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 轮换 休息
- thay phiên nhau nghỉ ngơi.
- 我 想 休息
- Tôi muốn nghỉ ngơi.
- 工间 休息
- thời gian nghỉ ngơi; giờ giải lao.
- 好好 休息
- Nghỉ ngơi cẩn thận.
- 星期 休息
- Nghỉ ngày chủ nhật
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 比赛 中途 暂停 休息
- Giữa trận đấu tạm dừng nghỉ ngơi.
- 队伍 解散 后 , 大家 都 在 操场上 休息 喝水
- sau khi giải tán đội ngũ, mọi người nghỉ ngơi uống nước trên thao trường.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中场休息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中场休息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
休›
场›
息›