Đọc nhanh: 休息室 (hưu tức thất). Ý nghĩa là: phòng nghỉ; chỗ nghỉ ngơi.
Ý nghĩa của 休息室 khi là Danh từ
✪ phòng nghỉ; chỗ nghỉ ngơi
供人休憩的处所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休息室
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 病号 在 病房 里 休息
- Bệnh nhân đang nghỉ ngơi trong phòng bệnh.
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 坐在 椅子 上 休息
- Anh ấy ngồi trên ghế nghỉ ngơi.
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 今天 适宜 休息
- Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 轮换 休息
- thay phiên nhau nghỉ ngơi.
- 我 想 休息
- Tôi muốn nghỉ ngơi.
- 工间 休息
- thời gian nghỉ ngơi; giờ giải lao.
- 好好 休息
- Nghỉ ngơi cẩn thận.
- 星期 休息
- Nghỉ ngày chủ nhật
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 休息室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 休息室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm休›
室›
息›