Đọc nhanh: 上机旅客休息室 (thượng cơ lữ khách hưu tức thất). Ý nghĩa là: Phòng nghỉ của khách đi máy bay.
Ý nghĩa của 上机旅客休息室 khi là Danh từ
✪ Phòng nghỉ của khách đi máy bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上机旅客休息室
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 他 坐在 椅子 上 休息
- Anh ấy ngồi trên ghế nghỉ ngơi.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 供 旅客 休息
- Để cho hành khách nghỉ ngơi
- 躺 在 床上 休息
- Nằm trên giường nghỉ ngơi.
- 他 靠 在 墙上 休息
- Anh ấy dựa vào tường nghỉ ngơi.
- 她 白天 工作 , 晚上 休息
- Cô ấy ban ngày làm việc ban đêm nghỉ ngơi.
- 货运 列车 上 没有 旅客 车厢
- Không có toa khách trên tàu chở hàng.
- 他 躺 在 荐 上 休息
- Anh ấy nằm trên thảm cỏ để nghỉ ngơi.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 他们 在 埠 上 休息
- Bọn họ nghỉ ngơi ở bến tàu.
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 他 坐在 除上 休息
- Anh ấy ngồi trên bậc thềm để nghỉ ngơi.
- 车站 上 每天 都 有 不少 来来往往 的 旅客
- mỗi ngày, trên ga khách vãng lai không ít.
- 天太热 了 , 晚上 休息 不好
- Trời nóng quá, buổi tối không sao ngủ ngon được.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
- 旅客 们 登上 飞机
- Các hành khách lên máy bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上机旅客休息室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上机旅客休息室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
休›
客›
室›
息›
旅›
机›