Hán tự: 纪
Đọc nhanh: 纪 (kỷ.kỉ). Ý nghĩa là: kỷ luật, kỷ (thời xưa chỉ 12 năm là một kỷ, nay chỉ thời gian dài hơn), ghi nhớ (đồng nghĩa với''记''). Ví dụ : - 我们要整顿风纪。 Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.. - 军人要严格遵守军纪。 Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.. - 他因违纪被罚。 Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
Ý nghĩa của 纪 khi là Danh từ
✪ kỷ luật
纪律
- 我们 要 整顿 风纪
- Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.
- 军人 要 严格遵守 军纪
- Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.
- 他 因 违纪 被 罚
- Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kỷ (thời xưa chỉ 12 năm là một kỷ, nay chỉ thời gian dài hơn)
古时以十二年为一纪,今指更长的时间
- 这是 二十一 世纪
- Đây là thế kỷ 21.
- 她 喜欢 研究 中世纪 历史
- Cô ấy thích nghiên cứu lịch sử thời trung cổ.
✪ ghi nhớ (đồng nghĩa với''记'')
义同''记'',主要用于''纪念、纪年、纪元、纪传''等,别的地方多用''记''
- 这张 照片 给 你 做 个 纪念 吧
- Bức ảnh này tặng anh làm kỷ niệm.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
✪ kỷ (địa chất)
地质年代分期的第二级根据生物在地球上出现和进化的顺序划分各纪延续的时间长短不同,如寒武纪延续了八千万年,侏罗纪延续了三千万年跟纪相应的地层系统叫做系 (x́)
- 侏罗纪 有 很多 恐龙
- Kỷ Jura có nhiều khủng long.
- 寒武纪 是 一个 重要 的 地质 时期
- Kỷ Cambri là một thời kỳ địa chất quan trọng.
- 白垩纪 是 恐龙 灭绝 的 时期
- Kỷ Phấn Trắng là thời kỳ khủng long bị tuyệt chủng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 《 延安 纪行 》
- nhật ký về cuộc hành trình ở Diên An.
- 整顿 风纪
- chỉnh đốn tác phong và kỷ luật
- 我们 要 整顿 风纪
- Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 遵守 法纪
- tuân thủ pháp luật kỷ cương
- 遵守 劳动纪律
- tuân thủ luật lệ lao động.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 本世纪初
- Đầu thế kỷ này.
- 20 世纪 中叶
- giữa thế kỷ 20.
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 21 世纪 展望
- triển vọng thế kỷ 21.
- 首开纪录
- Kỷ lục đầu tiên.
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纪›