企划部 qǐhuà bù

Từ hán việt: 【xí hoa bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "企划部" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xí hoa bộ). Ý nghĩa là: Phòng kế hoạch. Ví dụ : - 。 Phòng kế hoạch ở trên lầu.. - 。 Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 企划部 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 企划部 khi là Danh từ

Phòng kế hoạch

企划部,是企业策划部的简称。这个词来自于日语。具体从事的工作在不同公司存在较大差别。现在普遍认为是在企业管理中作为企业发展规划、企业营销策划等部门的简称适用,具体完整名称和部门定位尚存在歧义。

Ví dụ:
  • - 企划部 qǐhuábù zài 楼上 lóushàng

    - Phòng kế hoạch ở trên lầu.

  • - 培训部 péixùnbù 公关部 gōngguānbù 办公室 bàngōngshì 企划部 qǐhuábù dōu zài zhè 楼层 lóucéng shàng

    - Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企划部

  • - zhù zài 弗吉尼亚州 fújíníyàzhōu 北部 běibù

    - Anh ấy sống ở Bắc Virginia.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - 门市部 ménshìbù

    - cửa hàng bán lẻ.

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 一部 yībù 记录片 jìlùpiàn

    - một bộ phim tài liệu

  • - 企划部 qǐhuábù zài 楼上 lóushàng

    - Phòng kế hoạch ở trên lầu.

  • - 培训部 péixùnbù 公关部 gōngguānbù 办公室 bàngōngshì 企划部 qǐhuábù dōu zài zhè 楼层 lóucéng shàng

    - Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.

  • - 计划 jìhuà 部门 bùmén hái zài kāi 早会 zǎohuì

    - Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.

  • - 企业 qǐyè 资格 zīgé yào 经过 jīngguò 有关 yǒuguān 部门 bùmén 检定 jiǎndìng

    - Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.

  • - 企业 qǐyè 需要 xūyào 划拨 huàbō gèng duō 资金 zījīn

    - Doanh nghiệp cần phân bổ thêm vốn.

  • - 主管部门 zhǔguǎnbùmén yào 定期 dìngqī duì 企业 qǐyè 进行 jìnxíng 考评 kǎopíng

    - cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.

  • - 划分 huàfēn 人民 rénmín 内部矛盾 nèibùmáodùn 敌我矛盾 díwǒmáodùn

    - phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.

  • - 施工 shīgōng 计划 jìhuà 已经 yǐjīng 审计 shěnjì 部门 bùmén 核准 hézhǔn

    - kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 立刻 lìkè 进行 jìnxíng 媒体广告 méitǐguǎnggào 企划 qǐhuá

    - Chúng ta phải lập kế hoạch quảng cáo truyền thông ngay lập tức.

  • - 这个 zhègè 机密 jīmì cóng 企划 qǐhuá shì 泄露 xièlòu le 出来 chūlái

    - Bí mật này đã bị rò rỉ từ phòng kế hoạch.

  • - 希望 xīwàng zài zhè 企划 qǐhuá 上面 shàngmiàn gēn 我们 wǒmen 公司 gōngsī 合作 hézuò ma

    - Bạn có muốn hợp tác với công ty của chúng tôi trong kế hoạch này không.

  • - 公司 gōngsī 部门 bùmén shì 平行 píngxíng de

    - Các bộ phận công ty là đồng cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 企划部

Hình ảnh minh họa cho từ 企划部

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 企划部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYLM (人卜中一)
    • Bảng mã:U+4F01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao