Đọc nhanh: 直接任意球 (trực tiếp nhiệm ý cầu). Ý nghĩa là: Đá phạt trực tiếp.
Ý nghĩa của 直接任意球 khi là Danh từ
✪ Đá phạt trực tiếp
直接任意球是足球运动中的一个概念,是裁判根据球场上出现的相应的情况做出的判罚。直接任意球也称“一脚球”。足球比赛的一种罚球方式。当一方队员故意违反足球运动规则的有关条款时即被判罚直接任意球,由对方主罚队员在犯规地点进行处理。可以选择射门,也可以进行传球等战术配合。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直接任意球
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 直接 宾语
- tân ngữ trực tiếp
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 任意 三角形
- Tam giác bất kì.
- 任意 胡闹
- càn quấy
- 老板 直接 把 他 罢免
- Ông chủ trực tiếp cách chức anh ấy.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 说黑道白 ( 任意 评论 )
- nói trắng nói đen.
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 她 一直 故意 地 咳嗽
- Cô ấy cố tình ho liên tục.
- 你 要 直接 告诉 我
- Bạn phải nói trực tiếp nói với tôi.
- 你 可以 直接 联系 主任
- Bạn có thể liên hệ trực tiếp chủ nhiệm.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 直接 阅读 外文 书籍
- đọc trực tiếp sách ngoại văn.
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
- 请 不要 介意 我 的 直接 说话
- Xin đừng để ý những lời nói thẳng thắn của tôi.
- 你 有 意见 为何 不 直接 说
- Bạn có ý kiến sao không nói thẳng ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直接任意球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直接任意球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
意›
接›
球›
直›