Đọc nhanh: 任一个 (nhiệm nhất cá). Ý nghĩa là: bất kỳ một trong số (danh sách các khả năng). Ví dụ : - 其中的任一个都可能是他的目标 Anh ta có thể đuổi theo bất kỳ ai trong số họ.
Ý nghĩa của 任一个 khi là Danh từ
✪ bất kỳ một trong số (danh sách các khả năng)
any one of (a list of possibilities)
- 其中 的 任 一个 都 可能 是 他 的 目标
- Anh ta có thể đuổi theo bất kỳ ai trong số họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任一个
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 他 是 第一个 任 班长 的 学生
- Anh ấy là học sinh đầu tiên được làm lớp trưởng.
- 还有 一个 副 主任 的 空缺
- vẫn còn chỗ trống phó chủ nhiệm.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 大家 都 有 责任 , 不能 赖 哪 一个 人
- Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
- 她 不 属于 任何 一个 小圈子
- Cô ấy không tham gia vào bất kỳ nhóm nào.
- 这是 一个 简单 的 任务
- Đây là một nhiệm vụ đơn giản.
- 我 不想 你们 任何 一个 感觉 到 孤独 彷徨
- Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối
- 我们 这个 冷餐 会上 有 20 多种 沙拉 请 你 任选 一种
- Có hơn 20 loại salad trong bữa tối nguội của chúng tôi, vui lòng chọn một loại.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 扛 这个 任务 你 一定 要 扛起来
- Nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
- 其中 的 任 一个 都 可能 是 他 的 目标
- Anh ta có thể đuổi theo bất kỳ ai trong số họ.
- 信任 是 一个 至关重要 的 因素
- Tin tưởng là yếu tố vô cùng quan trọng.
- 我们 这个 冷餐 会上 有 20 多种 沙拉 请 你 任选 一种
- Chúng tôi có hơn 20 loại salad trong bữa tiệc buffet này, vui lòng chọn lấy một loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任一个
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任一个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
个›
任›