Đọc nhanh: 代码 (đại mã). Ý nghĩa là: số hiệu; dấu hiệu; mật mã; mã hiệu. Ví dụ : - 他在写代码。 Anh ấy đang viết code.. - 这个代码非常复杂。 Mật mã này rất phức tạp.. - 代码的逻辑有点混乱。 Logic của mã có hơi lộn xộn.
Ý nghĩa của 代码 khi là Danh từ
✪ số hiệu; dấu hiệu; mật mã; mã hiệu
为简便或保密用来代替某个单位、某个项目等名称的一组数码
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 这个 代码 非常复杂
- Mật mã này rất phức tạp.
- 代码 的 逻辑 有点 混乱
- Logic của mã có hơi lộn xộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代码
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 我 提取 了 一些 源代码
- Tôi đã có thể trích xuất mã nguồn
- 这些 程序 的 代码 很 复杂
- Mã nguồn của các chương trình này rất phức tạp.
- 代码 的 逻辑 有点 混乱
- Logic của mã có hơi lộn xộn.
- 我们 用伪 代码 描述 算法 步骤
- Chúng tôi dùng mã ảo để mô tả các bước thuật toán.
- 你 能 给 我 优惠券 代码 或者 优惠价格 吗
- Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?
- 这个 代码 非常复杂
- Mật mã này rất phức tạp.
- 在 index.html 文件 嵌入 以下 js 代码
- nhúng đoạn mã Javascript dưới đây vào tệp index.html
- 你代 我 问好 朋友
- Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 代码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
码›