Đọc nhanh: 代名词 (đại danh từ). Ý nghĩa là: cũng giống như; cùng nghĩa với, đại danh từ; đại từ. Ví dụ : - 他所说的'研究研究'不过是敷衍、推托的代名词。 anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
Ý nghĩa của 代名词 khi là Danh từ
✪ cũng giống như; cùng nghĩa với
替代某种名称、词语或说法的词语
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
✪ đại danh từ; đại từ
有些语法书中称代词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代名词
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 指示 代词
- đại từ chỉ thị
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 她 为 名利 付出 健康 代价
- Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 唐朝 是 著名 的 朝代
- Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 词 起源于 唐代
- Bài từ có nguồn gốc từ thời nhà Đường.
- 历代 名画
- những danh hoạ của các triều đại.
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 代名词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代名词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
名›
词›