Đọc nhanh: 代劳 (đại lao). Ý nghĩa là: làm thay; làm hộ; làm giúp; làm dùm (nhờ người khác), làm thay; làm hộ; làm giúp (người khác). Ví dụ : - 我明天不能去,这件事就请你代劳了。 ngày mai tôi không thể đi được, việc này nhờ anh làm giúp tôi.. - 这是由我代劳,您甭管了。 việc này tôi làm thay cho, anh không phải bận tâm.
Ý nghĩa của 代劳 khi là Động từ
✪ làm thay; làm hộ; làm giúp; làm dùm (nhờ người khác)
(请人) 代替自己办事
- 我 明天 不能 去 , 这件 事 就 请 你 代劳 了
- ngày mai tôi không thể đi được, việc này nhờ anh làm giúp tôi.
✪ làm thay; làm hộ; làm giúp (người khác)
代替别人办事
- 这 是 由 我 代劳 , 您 甭管 了
- việc này tôi làm thay cho, anh không phải bận tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代劳
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 这 是 由 我 代劳 , 您 甭管 了
- việc này tôi làm thay cho, anh không phải bận tâm.
- 劳神 代为 照顾 一下
- phiền anh trông giúp tôi một chút.
- 有劳 您 代 我 买 一 本书
- nhờ anh mua giúp tôi quyển sách.
- 我 明天 不能 去 , 这件 事 就 请 你 代劳 了
- ngày mai tôi không thể đi được, việc này nhờ anh làm giúp tôi.
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
- 你代 我 问好 朋友
- Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 代劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
劳›