• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Dụng 用 (+4 nét)
  • Pinyin: Béng , Qì
  • Âm hán việt: Bằng
  • Nét bút:一ノ丨丶ノフ一一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱不用
  • Thương hiệt:MFBQ (一火月手)
  • Bảng mã:U+752D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 甭

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 甭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bằng). Bộ Dụng (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Đừng, khỏi cần, không phải (tiếng địa phương bắc Trung Quốc, do hai chữ “bất dụng” ghép thành). Từ ghép với : Anh đừng nói, Anh đi thì tôi khỏi đi. Như [bùyòng]., “nâm bằng khách khí” ông đừng khách sáo. Chi tiết hơn...

Bằng

Từ điển phổ thông

  • đừng, khỏi, không phải, không cần

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Đừng, khỏi, không phải, không cần

- Anh đừng nói

- Anh đi thì tôi khỏi đi. Như [bùyòng].

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Đừng, khỏi cần, không phải (tiếng địa phương bắc Trung Quốc, do hai chữ “bất dụng” ghép thành)

- “nâm bằng khách khí” ông đừng khách sáo.