zhàng

Từ hán việt: 【trượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trượng). Ý nghĩa là: cầm; giơ (binh khí), cậy; ỷ vào; dựa vào, chiến tranh; chiến đấu; trận. Ví dụ : - 。 Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.. - 。 Anh hùng cầm thương xông thẳng về phía trước.. - 。 Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cầm; giơ (binh khí)

拿着 (兵器)

Ví dụ:
  • - 武士 wǔshì zhàng gùn 守护 shǒuhù 家园 jiāyuán

    - Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.

  • - 英雄 yīngxióng zhàng máo 勇往直前 yǒngwǎngzhíqián

    - Anh hùng cầm thương xông thẳng về phía trước.

cậy; ỷ vào; dựa vào

凭借;倚仗

Ví dụ:
  • - zhàng zhe 聪明 cōngming huò 成功 chénggōng

    - Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.

  • - zhàng zhe 权力 quánlì 耍威风 shuǎwēifēng

    - Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chiến tranh; chiến đấu; trận

指战争或战斗

Ví dụ:
  • - 每仗 měizhàng dōu 充满 chōngmǎn le 危险 wēixiǎn

    - Mỗi trận chiến đều đầy ắp nguy hiểm.

  • - 此仗 cǐzhàng 双方 shuāngfāng 损失惨重 sǔnshīcǎnzhòng

    - Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.

trượng (tiếng gọi chung binh khi)

兵器的总称

Ví dụ:
  • - 国王 guówáng de 仪仗队 yízhàngduì hěn 壮观 zhuàngguān

    - Đội nghi trượng của nhà vua rất hoành tráng.

  • - 仪仗队 yízhàngduì zǒu zài 街道 jiēdào 中央 zhōngyāng

    - Đội nghi trượng đi giữa phố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 打胜仗 dǎshèngzhàng

    - Đánh thắng trận.

  • - 打硬仗 dǎyìngzhàng

    - đánh một trận đánh ác liệt.

  • - 打败仗 dǎbàizhàng

    - thua trận

  • - 每仗 měizhàng dōu 充满 chōngmǎn le 危险 wēixiǎn

    - Mỗi trận chiến đều đầy ắp nguy hiểm.

  • - 对仗 duìzhàng 工稳 gōngwěn

    - câu đối rất thoả đáng

  • - 仗势欺人 zhàngshìqīrén

    - cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.

  • - 仗恃 zhàngshì 豪门 háomén

    - dựa vào gia đình giàu sang.

  • - 二战 èrzhàn shí céng zài 欧洲 ōuzhōu 打仗 dǎzhàng

    - Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.

  • - zhàng zhe 权力 quánlì 耍威风 shuǎwēifēng

    - Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.

  • - 威严 wēiyán de 仪仗队 yízhàngduì

    - đội danh dự uy nghiêm

  • - 倚仗 yǐzhàng 权势 quánshì

    - cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.

  • - 依仗 yīzhàng 权势 quánshì

    - cậy quyền cậy thế

  • - chī le 一个 yígè 败仗 bàizhàng

    - thua một trận xiểng liểng

  • - 仗义执言 zhàngyìzhíyán

    - bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý

  • - 明火执仗 mínghuǒzhízhàng

    - Giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.

  • - 检阅 jiǎnyuè 仪仗队 yízhàngduì

    - duyệt đội quân danh dự

  • - bié 仰仗 yǎngzhàng 他人 tārén

    - Đừng dựa vào người khác.

  • - 倚仗 yǐzhàng 力气 lìqi

    - cậy khoẻ; ỷ sức.

  • - le 一个 yígè 胜仗 shèngzhàng

    - đánh một trận thắng lớn.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 欺善怕恶 qīshànpàè

    - Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仗

Hình ảnh minh họa cho từ 仗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trượng
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJK (人十大)
    • Bảng mã:U+4ED7
    • Tần suất sử dụng:Cao