Đọc nhanh: 负气仗义 (phụ khí trượng nghĩa). Ý nghĩa là: ủng hộ chính nghĩa.
Ý nghĩa của 负气仗义 khi là Thành ngữ
✪ ủng hộ chính nghĩa
凭借正气,主持正义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负气仗义
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 仗义执言
- bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 他 很 重义气
- Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 负气 出走
- giận dỗi bỏ đi
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 你 看 他 多么 慷慨 , 多么 义气
- anh xem anh ấy khảng khái nghĩa khí biết bao.
- 他 是 一个 很 有 义气 的 人
- Anh ấy là một người rất có nghĩa khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负气仗义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负气仗义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
仗›
气›
负›