Đọc nhanh: 他杀 (tha sát). Ý nghĩa là: bị giết; bị sát hại. Ví dụ : - 他杀了我女友 Anh ta đã giết bạn gái của tôi.. - 他杀了保罗 Sau đó, anh ta giết Paul.
Ý nghĩa của 他杀 khi là Danh từ
✪ bị giết; bị sát hại
被他人杀死 (区别于'自杀')
- 他杀 了 我 女友
- Anh ta đã giết bạn gái của tôi.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他杀
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 他 被 杀害 了
- Anh ấy bị giết hại.
- 我们 应该 杀 杀 他 的 傲气
- Chúng ta nên giảm bớt sự kiêu ngạo của anh ta.
- 他杀 了 我 女友
- Anh ta đã giết bạn gái của tôi.
- 他们 会 杀掉 我
- Họ sẽ giết tôi.
- 他 差点 杀死 你
- Anh ta sẽ giết bạn.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 因为 谋杀案 在 牢里 待 了 十年
- anh ấy đi tù 10 năm vì tội giết người
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 他 是 黑帮 的 杀手
- Anh ấy giống như một kẻ giết người cho đám đông.
- 他 被 敌人 残杀 了
- Anh ta bị kẻ thù giết hại.
- 压力 过大 导致 他 自杀
- Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.
- 他 曾 试图 服毒自杀
- Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.
- 他 勇敢 地 杀入 敌群
- Anh ấy dũng cảm xông vào đánh địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 他杀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
杀›