Hán tự: 她
Đọc nhanh: 她 (tha). Ý nghĩa là: cô ấy; chị ấy; bà ấy (phái nữ), cô ấy (chỉ những sự vật đáng kính trọng và yêu quý). Ví dụ : - 她向我眨眼 Cô ấy nháy mắt với tôi.. - 她很喜欢读书。 Cô ấy rất thích đọc sách.. - 她是我的好朋友。 Cô ấy là bạn tốt của tôi.
Ý nghĩa của 她 khi là Đại từ
✪ cô ấy; chị ấy; bà ấy (phái nữ)
称自己和对方以外的某个女性
- 她 向 我 眨眼
- Cô ấy nháy mắt với tôi.
- 她 很 喜欢 读书
- Cô ấy rất thích đọc sách.
- 她 是 我 的 好 朋友
- Cô ấy là bạn tốt của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cô ấy (chỉ những sự vật đáng kính trọng và yêu quý)
称值得自己尊重和珍爱的事物
- 她 是 历史 的 见证者
- Cô ấy là nhân chứng của lịch sử.
- 她 是 我们 的 精神家园
- Cô ấy là ngôi nhà tinh thần của chúng ta.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 她
✪ 她 + 的( + Danh từ)
Ai/ cái gì của cô ấy
- 她 的 笑容 很 迷人
- Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.
- 她 的 房间 很 整洁
- Phòng của cô ấy rất ngăn nắp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 她
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 她 的 姓 是 斗
- Họ của cô ấy là Đẩu.
- 她 买 了 斗笠
- Cô ấy mua nón lá.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 她
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 她 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm她›