Từ hán việt: 【tha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha). Ý nghĩa là: cô ấy; chị ấy; bà ấy (phái nữ), cô ấy (chỉ những sự vật đáng kính trọng và yêu quý). Ví dụ : - Cô ấy nháy mắt với tôi.. - 。 Cô ấy rất thích đọc sách.. - 。 Cô ấy là bạn tốt của tôi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

cô ấy; chị ấy; bà ấy (phái nữ)

称自己和对方以外的某个女性

Ví dụ:
  • - xiàng 眨眼 zhǎyǎn

    - Cô ấy nháy mắt với tôi.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū

    - Cô ấy rất thích đọc sách.

  • - shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Cô ấy là bạn tốt của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cô ấy (chỉ những sự vật đáng kính trọng và yêu quý)

称值得自己尊重和珍爱的事物

Ví dụ:
  • - shì 历史 lìshǐ de 见证者 jiànzhèngzhě

    - Cô ấy là nhân chứng của lịch sử.

  • - shì 我们 wǒmen de 精神家园 jīngshénjiāyuán

    - Cô ấy là ngôi nhà tinh thần của chúng ta.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

她 + 的( + Danh từ)

Ai/ cái gì của cô ấy

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng hěn 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.

  • - de 房间 fángjiān hěn 整洁 zhěngjié

    - Phòng của cô ấy rất ngăn nắp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 来自 láizì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Cô ấy đến từ Arizona.

  • - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 扎针 zhāzhēn

    - Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.

  • - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - de 故事 gùshì hěn 平凡 píngfán

    - Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.

  • - de yán 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - de 弟弟 dìdì zài 三岁时 sānsuìshí 夭折 yāozhé

    - Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.

  • - shàn le 调皮 tiáopí de 弟弟 dìdì 一下 yīxià

    - Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.

  • - de xìng shì dòu

    - Họ của cô ấy là Đẩu.

  • - mǎi le 斗笠 dǒulì

    - Cô ấy mua nón lá.

  • - yòng 漏斗 lòudǒu 倒油 dàoyóu

    - Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.

  • - zài 战斗 zhàndòu zhōng bèi

    - Cô ấy bị bắn trong trận chiến.

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裙子 qúnzi 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裤子 kùzi

    - Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.

  • - 莞尔一笑 wǎněryíxiào hěn měi

    - Cô ấy cười mỉm rất xinh.

  • - 希望 xīwàng jiàn 查尔斯 cháěrsī

    - Cô ấy hy vọng được gặp Charles.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 她

Hình ảnh minh họa cho từ 她

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 她 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Tả
    • Nét bút:フノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VPD (女心木)
    • Bảng mã:U+5979
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa