什么地方 shénme dìfāng

Từ hán việt: 【thập ma địa phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "什么地方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập ma địa phương). Ý nghĩa là: nơi nào đó, một vài nơi, ở đâu. Ví dụ : - Bạn có một nơi nào đó mà bạn muốn ở đó?. - Anh ta đi đâu đó à?. - Bạn muốn tôi bắt đầu từ đâu?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 什么地方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 什么地方 khi là Danh từ

nơi nào đó

someplace

Ví dụ:
  • - shì máng zhe yào 什么 shénme 地方 dìfāng ma

    - Bạn có một nơi nào đó mà bạn muốn ở đó?

một vài nơi

somewhere

Ví dụ:
  • - yào 什么 shénme 地方 dìfāng ma

    - Anh ta đi đâu đó à?

ở đâu

where

Ví dụ:
  • - cóng 什么 shénme 地方 dìfāng 入手 rùshǒu

    - Bạn muốn tôi bắt đầu từ đâu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么地方

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - tīng 飞机 fēijī zài 什么 shénme 地方 dìfāng fēi

    - Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?

  • - shì 什么 shénme 地方 dìfāng de rén

    - Anh là người vùng nào?

  • - 无论 wúlùn 南方 nánfāng 侵略者 qīnlüèzhě 使出 shǐchū 什么 shénme 招数 zhāoshù dōu néng 应付 yìngfù

    - Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.

  • - 这样 zhèyàng 慢腾腾 mànténgténg zǒu 什么 shénme 时候 shíhou 才能 cáinéng 走到 zǒudào ne

    - đi chậm như thế này thì biết bao giờ mới tới được.

  • - 好家伙 hǎojiāhuo 这是 zhèshì 什么 shénme 指挥 zhǐhuī 部队 bùduì de 方式 fāngshì ya

    - Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!

  • - 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme 大有裨益 dàyǒubìyì

    - Hiểu rõ bản thân muốn gì sẽ mang lại lợi ích to lớn.

  • - cóng 什么 shénme 地方 dìfāng 入手 rùshǒu

    - Bạn muốn tôi bắt đầu từ đâu?

  • - 伊于胡底 yīyúhúdǐ ( dào 什么 shénme 地步 dìbù 为止 wéizhǐ )

    - tới mức nào mới thôi?

  • - zhè 几个 jǐgè 地方 dìfāng 不差什么 bùchàshíme 全都 quándōu dào guò

    - hầu hết mấy vùng này tôi đều đã đến cả rồi

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme duì de 地方 dìfāng

    - cô ấy chẳng có chỗ nào sai cả

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme duì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy không có chỗ nào không đúng hết.

  • - 充分发挥 chōngfènfāhuī 地利 dìlì 适合 shìhé zhǒng 什么 shénme 就种 jiùzhǒng 什么 shénme

    - phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.

  • - 这么 zhème 地方 dìfāng guàng wán

    - Chỗ lớn như vậy đi không hết được.

  • - 岘港 xiàngǎng yǒu 什么 shénme 好玩 hǎowán de 地方 dìfāng ma

    - Đà Nẵng có nơi nào chơi vui không?

  • - 知道 zhīdào 这是 zhèshì 什么 shénme 地方 dìfāng ma

    - Bạn có biết đây là đâu không?

  • - yào 什么 shénme 地方 dìfāng ma

    - Anh ta đi đâu đó à?

  • - 何许人 héxǔrén ( 原指 yuánzhǐ 什么 shénme 地方 dìfāng rén 后来 hòulái zhǐ 什么样 shénmeyàng de rén )

    - người nơi nào.

  • - shì máng zhe yào 什么 shénme 地方 dìfāng ma

    - Bạn có một nơi nào đó mà bạn muốn ở đó?

  • - yǒu 什么 shénme dǒng de 地方 dìfāng 可以 kěyǐ wèn

    - Có chỗ nào chưa hiểu có thể hỏi tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 什么地方

Hình ảnh minh họa cho từ 什么地方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什么地方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao