Đọc nhanh: 什么地方 (thập ma địa phương). Ý nghĩa là: nơi nào đó, một vài nơi, ở đâu. Ví dụ : - 你是忙着要去什么地方吗 Bạn có một nơi nào đó mà bạn muốn ở đó?. - 他要去什么地方吗 Anh ta đi đâu đó à?. - 从什么地方入手 Bạn muốn tôi bắt đầu từ đâu?
Ý nghĩa của 什么地方 khi là Danh từ
✪ nơi nào đó
someplace
- 你 是 忙 着 要 去 什么 地方 吗
- Bạn có một nơi nào đó mà bạn muốn ở đó?
✪ một vài nơi
somewhere
- 他 要 去 什么 地方 吗
- Anh ta đi đâu đó à?
✪ ở đâu
where
- 从 什么 地方 入手
- Bạn muốn tôi bắt đầu từ đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么地方
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 你 是 什么 地方 的 人
- Anh là người vùng nào?
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
- 这样 慢腾腾 地 走 , 什么 时候 才能 走到 呢
- đi chậm như thế này thì biết bao giờ mới tới được.
- 好家伙 这是 什么 指挥 部队 的 方式 呀
- Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!
- 清楚 地 知道 自己 想要 什么 大有裨益
- Hiểu rõ bản thân muốn gì sẽ mang lại lợi ích to lớn.
- 从 什么 地方 入手
- Bạn muốn tôi bắt đầu từ đâu?
- 伊于胡底 ( 到 什么 地步 为止 )
- tới mức nào mới thôi?
- 这 几个 地方 不差什么 我 全都 到 过
- hầu hết mấy vùng này tôi đều đã đến cả rồi
- 她 没有 什么 不 对 的 地方
- cô ấy chẳng có chỗ nào sai cả
- 他 没有 什么 不 对 的 地方
- Anh ấy không có chỗ nào không đúng hết.
- 充分发挥 地利 , 适合 种 什么 就种 什么
- phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
- 这么 大 地方 逛 不 完
- Chỗ lớn như vậy đi không hết được.
- 岘港 有 什么 好玩 的 地方 吗
- Đà Nẵng có nơi nào chơi vui không?
- 你 知道 这是 什么 地方 吗 ?
- Bạn có biết đây là đâu không?
- 他 要 去 什么 地方 吗
- Anh ta đi đâu đó à?
- 何许人 ( 原指 什么 地方 人 , 后来 也 指 什么样 的 人 )
- người nơi nào.
- 你 是 忙 着 要 去 什么 地方 吗
- Bạn có một nơi nào đó mà bạn muốn ở đó?
- 有 什么 不 懂 的 地方 可以 问 我
- Có chỗ nào chưa hiểu có thể hỏi tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 什么地方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什么地方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
什›
地›
方›