Đọc nhanh: 人类基因组计划 (nhân loại cơ nhân tổ kế hoa). Ý nghĩa là: Dự án bảo vệ gen người. Ví dụ : - 我是给人类基因组计划的 Đối với dự án bộ gen người đó?
Ý nghĩa của 人类基因组计划 khi là Danh từ
✪ Dự án bảo vệ gen người
Human Genome Project
- 我 是 给 人类 基因组 计划 的
- Đối với dự án bộ gen người đó?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人类基因组计划
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 按计划 组织 活动
- Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 多半 的 人 同意 这个 计划
- Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 他们 计划 窜 敌人
- Họ lên kế hoạch đuổi kẻ thù đi.
- 本人 的 计划 已经 完成 了
- Kế hoạch của tôi đã hoàn thành rồi.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 小组 一致 通过 了 他 所 拟议 的 学习 计划
- tiểu ban đã nhất trí thông qua bản kế hoạch mà anh ấy soạn thảo.
- 这个 计划 有 诸多 不利因素
- Kế hoạch này có nhiều yếu tố bất lợi.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 基因组 测序 是 医学 的 未来
- Giải trình tự gen là tương lai của y học.
- 这个 计划 差强人意
- Kế hoạch này tạm thời có thể chấp nhận.
- 他们 计划 袭击 敌人 的 阵地
- Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.
- 那 卖国贼 走漏 秘密 计划 给 敌人
- Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.
- 这个 计划 可以 让 乡村人口 取得 饮用水
- Kế hoạch này cung cấp khả năng tiếp cận nước uống cho người dân nông thôn.
- 计划 因 预算 问题 停顿
- Kế hoạch đã bị tạm dừng vì vấn đề ngân sách.
- 我 是 给 人类 基因组 计划 的
- Đối với dự án bộ gen người đó?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人类基因组计划
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人类基因组计划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
划›
因›
基›
类›
组›
计›