Đọc nhanh: 亲笔 (thân bút). Ý nghĩa là: tự tay viết; chính tay viết, chữ tự viết, đích bút. Ví dụ : - 亲笔信。 thân tín.. - 这是他亲笔写的。 đây là anh ấy tự viết.. - 这几个字是鲁迅先生的亲笔。 mấy chữ này là tự tay Lỗ Tấn viết.
Ý nghĩa của 亲笔 khi là Phó từ
✪ tự tay viết; chính tay viết
亲自动笔 (写)
- 亲笔信
- thân tín.
- 这 是 他 亲笔写 的
- đây là anh ấy tự viết.
✪ chữ tự viết
指亲自写的字
- 这 几个 字 是 鲁迅 先生 的 亲笔
- mấy chữ này là tự tay Lỗ Tấn viết.
✪ đích bút
每个人写的字所特有的形象; 字迹
✪ thủ bút
亲手做的文章、写的字或画的画 (多指名人的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲笔
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我笔 了 一封 亲笔信
- Tôi đã viết một bức thư tay.
- 亲笔信
- thân tín.
- 这 几个 字 是 鲁迅 先生 的 亲笔
- mấy chữ này là tự tay Lỗ Tấn viết.
- 签名册 亲笔签名 组成 的 册子
- Cuốn sách được tạo thành từ việc ký tên bằng chính bút của mỗi người trong danh sách.
- 这 是 她 亲笔 的 签名
- Đây là chữ ký viết tay của cô ấy.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
- 他 不便 亲自 写信 , 只好 由 我 代笔
- anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.
- 这 是 他 老人家 的 亲笔
- Đây là chữ viết tay của ông ấy.
- 这 是 他 亲笔写 的
- đây là anh ấy tự viết.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
笔›