亲笔 qīnbǐ

Từ hán việt: 【thân bút】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亲笔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân bút). Ý nghĩa là: tự tay viết; chính tay viết, chữ tự viết, đích bút. Ví dụ : - 。 thân tín.. - 。 đây là anh ấy tự viết.. - 。 mấy chữ này là tự tay Lỗ Tấn viết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亲笔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亲笔 khi là Phó từ

tự tay viết; chính tay viết

亲自动笔 (写)

Ví dụ:
  • - 亲笔信 qīnbǐxìn

    - thân tín.

  • - zhè shì 亲笔写 qīnbǐxiě de

    - đây là anh ấy tự viết.

chữ tự viết

指亲自写的字

Ví dụ:
  • - zhè 几个 jǐgè shì 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng de 亲笔 qīnbǐ

    - mấy chữ này là tự tay Lỗ Tấn viết.

đích bút

每个人写的字所特有的形象; 字迹

thủ bút

亲手做的文章、写的字或画的画 (多指名人的)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲笔

  • - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - 公主 gōngzhǔ qīn le 一只 yīzhī 拉布拉多 lābùlāduō quǎn

    - Một công chúa hôn một con labrador.

  • - rén de 笔画 bǐhuà shì 一撇 yīpiě 一捺 yīnà

    - Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.

  • - 大伯 dàbó wèi rén 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bác cả tính tình thân thiện.

  • - mǎi 两罗笔 liǎngluóbǐ

    - Tôi mua hai gốt bút.

  • - 张罗 zhāngluo 一笔 yībǐ qián

    - chuẩn bị một món tiền

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - 我笔 wǒbǐ le 一封 yīfēng 亲笔信 qīnbǐxìn

    - Tôi đã viết một bức thư tay.

  • - 亲笔信 qīnbǐxìn

    - thân tín.

  • - zhè 几个 jǐgè shì 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng de 亲笔 qīnbǐ

    - mấy chữ này là tự tay Lỗ Tấn viết.

  • - 签名册 qiānmíngcè 亲笔签名 qīnbǐqiānmíng 组成 zǔchéng de 册子 cèzi

    - Cuốn sách được tạo thành từ việc ký tên bằng chính bút của mỗi người trong danh sách.

  • - zhè shì 亲笔 qīnbǐ de 签名 qiānmíng

    - Đây là chữ ký viết tay của cô ấy.

  • - 书上 shūshàng yǒu 作者 zuòzhě de 亲笔 qīnbǐ 题字 tízì

    - trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.

  • - 不便 bùbiàn 亲自 qīnzì 写信 xiěxìn 只好 zhǐhǎo yóu 代笔 dàibǐ

    - anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.

  • - zhè shì 老人家 lǎorénjiā de 亲笔 qīnbǐ

    - Đây là chữ viết tay của ông ấy.

  • - zhè shì 亲笔写 qīnbǐxiě de

    - đây là anh ấy tự viết.

  • - 指望 zhǐwàng zhe 这笔 zhèbǐ qián

    - Tôi trông đợi vào số tiền này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亲笔

Hình ảnh minh họa cho từ 亲笔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao