亲信 qīnxìn

Từ hán việt: 【thân tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亲信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân tín). Ý nghĩa là: thân tín; cẩn tín, người thân tín; người thân cận, chân tay. Ví dụ : - bổ nhiệm thân tín.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亲信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thân tín; cẩn tín

亲近而信任

Ví dụ:
  • - 援用 yuányòng 亲信 qīnxìn

    - bổ nhiệm thân tín.

người thân tín; người thân cận

亲近而信任的人 (多用于反面人物)

chân tay

差役, 比喻受人豢养而帮助作恶的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲信

  • - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - 邮票 yóupiào jiāo zài 信上 xìnshàng

    - Anh ấy mang tem dán lên thư.

  • - 公主 gōngzhǔ qīn le 一只 yīzhī 拉布拉多 lābùlāduō quǎn

    - Một công chúa hôn một con labrador.

  • - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • - 大伯 dàbó wèi rén 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bác cả tính tình thân thiện.

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 援用 yuányòng 亲信 qīnxìn

    - bổ nhiệm thân tín.

  • - 我笔 wǒbǐ le 一封 yīfēng 亲笔信 qīnbǐxìn

    - Tôi đã viết một bức thư tay.

  • - 亲笔信 qīnbǐxìn

    - thân tín.

  • - 不便 bùbiàn 亲自 qīnzì 写信 xiěxìn 只好 zhǐhǎo yóu 代笔 dàibǐ

    - anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.

  • - 母亲 mǔqīn duì 非常 fēicháng 信任 xìnrèn

    - Mẹ rất tin tưởng tôi.

  • - 亨利 hēnglì 写给 xiěgěi 父亲 fùqīn de xìn 简明扼要 jiǎnmíngèyào

    - Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.

  • - 倘若 tǎngruò xìn jiù 亲自 qīnzì 看看 kànkàn ba

    - Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.

  • - 好像 hǎoxiàng gòu 亲切 qīnqiè de 可是 kěshì 应该 yīnggāi 信以为真 xìnyǐwéizhēn

    - Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.

  • - zhè shì 亲手 qīnshǒu xiě de xìn

    - Đây là bức thư do anh ấy tự tay viết.

  • - 接收 jiēshōu 信息 xìnxī le ma

    - Bạn đã nhận thông tin chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亲信

Hình ảnh minh họa cho từ 亲信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao