Đọc nhanh: 亲信 (thân tín). Ý nghĩa là: thân tín; cẩn tín, người thân tín; người thân cận, chân tay. Ví dụ : - 援用亲信 bổ nhiệm thân tín.
✪ thân tín; cẩn tín
亲近而信任
- 援用 亲信
- bổ nhiệm thân tín.
✪ người thân tín; người thân cận
亲近而信任的人 (多用于反面人物)
✪ chân tay
差役, 比喻受人豢养而帮助作恶的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲信
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 援用 亲信
- bổ nhiệm thân tín.
- 我笔 了 一封 亲笔信
- Tôi đã viết một bức thư tay.
- 亲笔信
- thân tín.
- 他 不便 亲自 写信 , 只好 由 我 代笔
- anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.
- 母亲 对 我 非常 信任
- Mẹ rất tin tưởng tôi.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
- 你 倘若 不 信 , 就 亲自 去 看看 吧
- Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.
- 她 好像 够 亲切 的 可是 我 不 应该 信以为真
- Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
- 这 是 他 亲手 写 的 信
- Đây là bức thư do anh ấy tự tay viết.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
信›