盛饭 chéng fàn

Từ hán việt: 【thình phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盛饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thình phạn). Ý nghĩa là: đơm cơm; xới cơm; múc cơm; bới cơm. Ví dụ : - 。 Dùng thìa xới cơm để múc cơm.. - 。 Xới cơm vào bát.. - 。 Xới cơm cho khách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盛饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 盛饭 khi là Động từ

đơm cơm; xới cơm; múc cơm; bới cơm

将饭装入碗中

Ví dụ:
  • - 用饭 yòngfàn sháo 盛饭 chéngfàn

    - Dùng thìa xới cơm để múc cơm.

  • - 往碗 wǎngwǎn 盛饭 chéngfàn

    - Xới cơm vào bát.

  • - gěi 客人 kèrén 盛饭 chéngfàn

    - Xới cơm cho khách.

  • - 妈妈 māma 吩咐 fēnfù 盛饭 chéngfàn

    - Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.

  • - 正在 zhèngzài wǎng 饭碗 fànwǎn 盛饭 chéngfàn de 那位 nàwèi 就是 jiùshì de 母亲 mǔqīn

    - Người đang xới cơm vào bát đó là mẹ của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛饭

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 阿姨 āyí zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Dì đang nấu ăn trong bếp.

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 木犀 mùxi fàn

    - cơm chiên trứng.

  • - 吃饭 chīfàn 斯斯文文 sīsīwénwén de

    - Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.

  • - 妈妈 māma zài 做饭 zuòfàn

    - Mẹ đang nấu cơm.

  • - 妈妈 māma 吩咐 fēnfù 盛饭 chéngfàn

    - Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.

  • - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • - 昨天 zuótiān de 顿饭 dùnfàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa ăn hôm qua rất phong phú.

  • - 用饭 yòngfàn sháo 盛饭 chéngfàn

    - Dùng thìa xới cơm để múc cơm.

  • - qǐng bāng shèng 两碗 liǎngwǎn 米饭 mǐfàn

    - Hãy giúp tôi xới hai bát cơm.

  • - 今天 jīntiān 午饭 wǔfàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.

  • - 丰盛 fēngshèng de 午饭 wǔfàn 令人 lìngrén chán

    - Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.

  • - 往碗 wǎngwǎn 盛饭 chéngfàn

    - Xới cơm vào bát.

  • - gěi 客人 kèrén 盛饭 chéngfàn

    - Xới cơm cho khách.

  • - 孩子 háizi gěi 妈妈 māma 盛饭 chéngfàn

    - Con đang xới cơm cho mẹ.

  • - de 早饭 zǎofàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa sáng của tôi rất thịnh soạn.

  • - 正在 zhèngzài wǎng 饭碗 fànwǎn 盛饭 chéngfàn de 那位 nàwèi 就是 jiùshì de 母亲 mǔqīn

    - Người đang xới cơm vào bát đó là mẹ của tôi.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盛饭

Hình ảnh minh họa cho từ 盛饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盛饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao