Đọc nhanh: 盛饭 (thình phạn). Ý nghĩa là: đơm cơm; xới cơm; múc cơm; bới cơm. Ví dụ : - 用饭勺盛饭。 Dùng thìa xới cơm để múc cơm.. - 往碗里盛饭。 Xới cơm vào bát.. - 给客人盛饭。 Xới cơm cho khách.
Ý nghĩa của 盛饭 khi là Động từ
✪ đơm cơm; xới cơm; múc cơm; bới cơm
将饭装入碗中
- 用饭 勺 盛饭
- Dùng thìa xới cơm để múc cơm.
- 往碗 里 盛饭
- Xới cơm vào bát.
- 给 客人 盛饭
- Xới cơm cho khách.
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 正在 往 饭碗 里 盛饭 的 那位 就是 我 的 母亲
- Người đang xới cơm vào bát đó là mẹ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛饭
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 昨天 的 顿饭 很 丰盛
- Bữa ăn hôm qua rất phong phú.
- 用饭 勺 盛饭
- Dùng thìa xới cơm để múc cơm.
- 请 帮 我 盛 两碗 米饭
- Hãy giúp tôi xới hai bát cơm.
- 今天 午饭 很 丰盛
- Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 往碗 里 盛饭
- Xới cơm vào bát.
- 给 客人 盛饭
- Xới cơm cho khách.
- 孩子 给 妈妈 盛饭
- Con đang xới cơm cho mẹ.
- 我 的 早饭 很 丰盛
- Bữa sáng của tôi rất thịnh soạn.
- 正在 往 饭碗 里 盛饭 的 那位 就是 我 的 母亲
- Người đang xới cơm vào bát đó là mẹ của tôi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盛饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盛饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盛›
饭›